lunetta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lunetta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunetta trong Tiếng Ý.

Từ lunetta trong Tiếng Ý có các nghĩa là chân vòm, xương chạc đòn, lỗ máy chém, kính, kính hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lunetta

chân vòm

xương chạc đòn

lỗ máy chém

(lunette)

kính

kính hậu

Xem thêm ví dụ

Viaggiando a 2550 m / s, il proiettile 175 grammi entra nella cavità cranica distruggendo il tronco di un millisecondo. nella mia lunetta ho visto quel tiro
Đi du lịch ở 2550 m / s, đạn 175 gram vào khoang sọ phá hủy não để một phần nghìn giây. bezel của tôi, tôi đã chứng kiến mà bắn
Rimane sulla lunetta e le ore passano
Ông vẫn còn trên bezel và số giờ vượt qua
La lunetta che Carlos ha colpito quel giorno avuto uno o due lenti, ma non come questi occhiali nuovi
Các bezel rằng Carlos nhấn ngày đó đã có một hoặc hai ống kính, nhưng không phải như những cặp kính mới
La lunetta è di circa 5. 5 cm in acciaio corpo e due lenti che non sono obiettivi di osservazione lenti.
Bezel là thép cơ thể khoảng 5, 5 cm và hai ống kính là ống kính quan sát khách quan.
A lunetta AN/ PVS- 2 Starlight. il primo sistema di visione notte attivato dalla luce ambientale
Một bezel AN/ PVS- 2 Starlight. tầm nhìn trong đêm đầu tiên hệ thống được kích hoạt bằng ánh sáng môi trường xung quanh
Comincia a darmi la direzione del vento varia e in questo caso, lunetta il mio pensiero:
Ông bắt đầu để cho tôi hướng gió khác nhau và trong trường hợp này, bezel đặt suy nghĩ của tôi:
E ́allo stesso modo per il marcatore sulla lunetta
Đó là cùng một cách cho điểm đánh dấu trên bezel

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunetta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.