lungimirante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lungimirante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lungimirante trong Tiếng Ý.
Từ lungimirante trong Tiếng Ý có nghĩa là biết lo xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lungimirante
biết lo xaadjective |
Xem thêm ví dụ
Potete prendere decisioni sagge se tenete conto dei princìpi biblici, mostrate riguardo per la coscienza altrui e siete lungimiranti. Nếu xem xét các nguyên tắc Kinh Thánh, để ý đến lương tâm người khác và cân nhắc hiệu quả lâu dài, bạn có thể quyết định khôn ngoan. |
1:25-28) Non sarebbe sciocco e poco lungimirante lasciarsi plasmare totalmente dall’opinione della maggioranza? Vậy, chẳng phải là thiếu khôn ngoan nếu chúng ta để dư luận ảnh hưởng quá mức đến mình hay sao? |
AG: Non è facile rispondere a questa domanda, perché da un lato credo che dovremmo essere contenti per il fatto che il candidato repubblicano John McCain e entrambi i finalisti per la nomination democratica-- tutti e tre hanno posizioni molto diverse e lungimiranti sulla crisi climatica. AG: Câu trả lời cho câu hỏi đó với tôi rất khó bởi vì, một mặt khác, tôi nghĩ rằng chúng ta nên cảm thấy biết ơn rằng ứng cử viên đảng Cộng hòa - John McCain, và hai ứng cử viên cuối cùng của đảng Đân chủ -- cả ba đều có các vị thế khác nhau và vươn đến phía trước trong khủng hoảng khí hậu. |
(b) Perché il ricco dell’illustrazione di Gesù non fu lungimirante? b) Tại sao người giàu trong minh họa của Chúa Giê-su lại thiển cận? |
19 Come Paolo, vogliamo avere uno spirito positivo e lungimirante. 19 Giống như Phao-lô, chúng ta muốn có thái độ tích cực, hướng về phía trước (Phi-líp 3:13, 14). |
Negli anni ́70, le persone più lungimiranti iniziavano a riconoscere il valore degli ingredienti locali. Cho đến những năm 70, những người cấp tiến bắt đầu nhận ra giá trị của nguồn nguyên liệu địa phương. |
Non posso biasimarti per essere stato poco lungimirante. Tôi không thể trách anh vì đã thiển cận được. |
Il signore bulgaro era infatti un uomo lungimirante e previde che l'introduzione di una singola religione avrebbe completato il consolidamento dell'emergente nazione bulgara, che si trovava ancora divisa sul piano religioso. Vị vua Bulgaria thực sự là một người có tầm nhìn và ông thấy trước rằng việc đưa vào một tôn giáo độc nhất sẽ hoàn tất sự thống nhất của dân tộc Bulgaria non trẻ, mà vẫn bị chia rẽ vì lý do tôn giáo. |
E questo è il motivo per cui abbiamo sviluppato quello che chiamiamo indicatori lungimiranti. Và đây là lý do tại sao chúng tôi phát triển cái mà chúng tôi gọi là những chỉ điểm tiên tiến. |
Oggi, quale intronizzato Re di Geova, Gesù è ripieno di spirito santo, e questo lo guida nel prendere decisioni equilibrate e lungimiranti. Ngày nay, với tư cách là Vua đương kim của Đức Giê-hô-va, ngài được đầy dẫy thánh linh điều khiển để đi đến những quyết định thăng bằng và rõ ràng. |
Una veduta lungimirante Đạt một quan-điểm lâu dài |
La terra, inoltre, ha gravi problemi dovuti all’inquinamento e le sue risorse sono sfruttate da chi è avido e poco lungimirante. Ngoài ra, trái đất đang trong tình trạng nguy kịch bởi nạn ô nhiễm nghiêm trọng, và tài nguyên thiên nhiên bị khai thác đến cạn kiệt vì lòng tham và cái nhìn thiển cận của con người. |
Cosa può farci il timore degli uomini, ma perché tale timore non è lungimirante? Sự sợ loài người có thể làm gì hại chúng ta, nhưng tại sao việc sợ như thế là điều thiển cận? |
Rendendosene conto, i genitori devono essere lungimiranti, pensare al futuro, perché “è meglio la fine di poi d’una faccenda che il suo principio”. — Ecclesiaste 7:8. Ý thức được sự kiện này, cha mẹ cần phải nhìn xa trong tương lai, vì “cuối-cùng của một việc hơn sự khởi đầu nó” (Truyền-đạo 7:8). |
SIATE LUNGIMIRANTI HÃY NHÌN XA TRONG TƯƠNG LAI |
Mentre va alla loro ricerca, l’ingegno lo porta in sentieri nascosti che neppure i lungimiranti uccelli da preda riescono a vedere. Khi đi tìm kiếm quặng mỏ, tài khéo giúp người ta đào những đường hầm sâu dưới lòng đất mà ngay cả loài chim có khả năng săn mồi từ xa cũng không nhìn thấy được. |
Saremmo davvero poco lungimiranti se ammirassimo il creato ma non ne attribuissimo il merito al Creatore. Thật vô cùng thiển cận nếu chúng ta thán phục sự sáng tạo nhưng lại thiếu lòng biết ơn Đấng Tạo Hóa. |
Non pensando all’eternità non fu lungimirante. Người ấy thiển cận, không nghĩ đến tương lai muôn đời. |
L’oratore spiegò che l’occhio “semplice” è lungimirante e si concentra sulle cose spirituali, mentre l’occhio “malvagio” o “invidioso” è miope perché si concentra esclusivamente sui desideri carnali immediati. Diễn giả giải thích mắt “đơn giản” là mắt có tầm nhìn xa và chú mục đến những điều thiêng liêng; mặt khác, mắt “xấu” hoặc “ganh tị” chỉ tập trung vào những dục vọng xác thịt trước mặt và thiển cận. |
Nell'insieme, sei stato etico in affari e socialmente lungimirante. Nói tóm lại, ngươi được cả về mặt làm ăn... lẫn cả tầm nhìn xa trông rộng. |
Ma Dio è stato lungimirante, sapendo che alla fine si avranno buoni risultati. Nhưng Ngài có một quan điểm dài hạn, và biết rằng cuối cùng điều này sẽ đem lại kết quả tốt đẹp. |
16 Camminare con Geova in vista dell’eternità è sia pratico che lungimirante. 16 Đồng đi với Đức Giê-hô-va cho đến muôn đời là điều vừa thực tế vừa biết nhìn xa. |
E allora perché non essere lungimiranti in relazione al Regno e non investire, per così dire, nella buona notizia? Vậy thì nói về Nước Trời, tại sao chúng ta lại không nhìn xa và đầu tư vào tin mừng? |
Quindi la faccia di aquila ben raffigura la lungimirante sapienza di Dio. Vì vậy mặt chim ưng tượng trưng thích hợp cho sự khôn ngoan, nhìn xa trông rộng của Đức Chúa Trời. |
Ma come sarebbe spiacevole pensarla in modo così poco lungimirante e lasciare che il nostro bene più prezioso — la nostra relazione con Geova — venga danneggiato dalle parole o dalle azioni altrui. Một quan điểm thiển cận như thế thật đáng buồn vì đã để cho tài sản quý báu nhất của chúng ta—mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va—bị yếu đi chỉ vì lời nói và hành động của người khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lungimirante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lungimirante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.