luogo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luogo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luogo trong Tiếng Ý.

Từ luogo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nơi, địa điểm, chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luogo

nơi

noun

Ho chiesto a centinaia di giovani donne di parlarmi dei loro luoghi santi.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.

địa điểm

noun (ambito spaziale, determinato materialmente o mentalmente)

Ma questi non sono né il momento né il luogo per un duello.
Nhưng đây không phải thời gian và địa điểm hợp lý để đấu tay đôi.

chỗ

noun

C'era un luogo dove ogni tanto andavo per stare da solo.
Có một chỗ mà tôi thường tới đó một mình.

Xem thêm ví dụ

Infatti finì così male che molti cavalli morirono prima che potessero raggiungere il luogo dove stavano andando.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
“Non c’è lavoro né disegno né conoscenza né sapienza nello Sceol [la tomba], il luogo al quale vai.” — Ecclesiaste 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
I fedeli che hanno la speranza terrena assaporeranno questa pienezza di vita solo dopo aver superato la prova finale, che avrà luogo immediatamente dopo la fine del Regno millenario di Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Questa lettera non è nei vostri tavoli né nel vostro scrittoio, è dunque in qualche altro luogo.”
Bức thư đó không có trong bàn, cũng không có trong tủ sách, thế thì nó phải ở đâu đó
100 anni fa la famiglia di mia madre scoprì del petrolio in questo luogo.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
Esamina il brano alla luce di tempo, luogo e circostanze.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
62 E manderò la arettitudine dal cielo, e farò uscire la bverità dalla cterra, per portare dtestimonianza del mio Unigenito, della Sua erisurrezione dai morti, sì, ed anche della risurrezione di tutti gli uomini; e farò si che la rettitudine e la verità spazzino la terra come con un diluvio, per fraccogliere i miei eletti dai quattro canti della terra in un luogo che Io preparerò, una Città Santa, affinché il mio popolo possa cingersi i lombi ed attendere il tempo della mia venuta, poiché là sarà il mio tabernacolo, e sarà chiamata Sion, una gNuova Gerusalemme.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Il luogo ideale per questo tipo di pace è tra le mura della nostra casa, nella quale abbiamo fatto tutto il possibile per rendere il Signore Gesù Cristo la colonna portante.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Geova aveva predetto: “Moab stessa diverrà proprio come Sodoma, e i figli di Ammon come Gomorra, un luogo posseduto dalle ortiche, e un pozzo di sale, e una distesa desolata, fino a tempo indefinito”.
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
11 L’ultima risurrezione menzionata nella Bibbia ebbe luogo a Troas.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.
Sembra ieri che la festa sarebbe durata per sempre, ma, in appena 12 mesi, il luogo conosciuto come la'Capitale Americana delle Vacanze di Primavera'e', di fatto, diventata una citta'fantasma.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
E come da protocollo, il vicepresidente Reynolds e'in un luogo nascosto entrando in carica come 46mo Presidente degli Stati Uniti.
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Non c’è nella Bibbia nessun luogo che dica alcuna cosa di un ricevimento per il compleanno di Gesù.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
(Galati 6:10) In primo luogo vediamo dunque come possiamo abbondare in opere di misericordia “verso quelli che hanno relazione con noi nella fede”.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
Poiché nella Geenna vengono distrutti cadaveri, non persone vive, questo luogo non è simbolo di tormento eterno.
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
“Perciò, fratelli, . . . abbiamo franchezza per la via d’ingresso nel luogo santo mediante il sangue di Gesù”. — Ebrei 10:19.
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
3 La casa dovrebbe essere un luogo pacifico.
3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an.
❖ Concedetevi un po’ di relax: Anche Gesù, un uomo perfetto pieno di energia, invitò i suoi discepoli ad andare ‘in privato in un luogo solitario a riposare un po’’.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
L’acqua della vasca è stata riscaldata, il candidato al battesimo vi è stato adagiato con calma e gradualmente e, dopo che si era acclimatato alla temperatura dell’acqua, ha avuto luogo il battesimo vero e proprio.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
“Rimaniamo nel luogo segreto dell’Altissimo”: (10 min)
“Hãy tiếp tục ở trong nơi kín đáo của Đấng Chí Cao”: (10 phút)
Prima di tornare nel suo luogo di riposo, Emily lamenta: «Gli esseri umani capiscono la vita mentre la vivono in ogni momento?»
Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?”
Purtroppo le controversie relative alla data della nascita di Gesù possono far passare in secondo piano gli avvenimenti più importanti che ebbero luogo a quel tempo.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
In secondo luogo, il fratello Morris ha letto Proverbi 27:21: “Il crogiolo è per l’argento e il forno fusorio è per l’oro; e l’individuo è secondo la sua lode”.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luogo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.