leafy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leafy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leafy trong Tiếng Anh.

Từ leafy trong Tiếng Anh có các nghĩa là rậm lá, giống lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leafy

rậm lá

adjective

I looked up at the leafy branches.
Tôi nhìn lên các cành cây đầy rậm lá.

giống lá

adjective

Xem thêm ví dụ

Camouflaged leafy sea dragon; inset highlights the animal
Cá rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy rõ con cá này
A pregnant male leafy sea dragon carrying eggs; inset shows close-up of the brood patch
Con cá rồng biển đực mang trứng; hình nhỏ cho thấy màng ấp trứng khi chụp gần
They have a significantly restricted diet with a preference for a few key plant species and a tendency to select leafy species in the dry season.
Chúng có chế độ ăn kiêng hạn chế với ưu tiên cho một vài loài thực vật chủ chốt và xu hướng lựa chọn các loài trong mùa khô.
Through the leafy dome, sunlight cast lacy patterns on the men’s frock coats.
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren.
Leafy sea dragons are slow moving and rely heavily on camouflage to avoid hungry predator fish.
Loài cá rồng biển có nhiều thùy da hình lá này bơi chậm chạp và hầu như hoàn toàn nhờ vào tài ngụy trang để tránh cá đói săn mồi.
In Leviticus 23:40, God told Moses to command the people: "On the first day you shall take the product of hadar trees, branches of palm trees, boughs of leafy trees, and willows of the brook," and "You shall live in booths seven days; all citizens in Israel shall live in booths, in order that future generations may know that I made the Israelite people live in booths when I brought them out of the land of Egypt."
Trong Sách Lêvi, Thiên Chúa nói với Môsê để chỉ huy người dân: "Ngày thứ nhất, các con hãy lấy những quả trái tốt nhất từ cây Hadar, từ nhánh cây dừa, từ cây có khác và từ cây chi liễu trong dòng suối nhỏ.(Leviticus 23:40) và "Các con sẽ được sống trong lều tạm trong bảy ngày; mọi công dân trong Israel phải sống trong những túp lều tạm, để các thế hệ tương lai có thể biết rằng Thiên Chúa làm cho người Do Thái sống trong lều tạm khi Thiên Chúa đem họ ra khỏi đất Ai cập"(Leviticus 23:42-43) Lễ Lều Tạm mang tính chất lịch sử và nông nghiệp của người Do Thái.
However , you can get zinc and iron in dried beans , seeds , nuts , and leafy green vegetables like kale .
Tuy nhiên , bạn cũng có thể cung cấp kẽm và sắt từ đậu khô , hạt , quả hạch và nhiều loại rau xanh như cải xoăn .
Green vegetables such a peas and green beans do not have such high amounts of vitamin K1 as leafy greens.
Các loại rau xanh như đậu Hà Lan và đậu xanh không có lượng vitamin K1 cao như xanh.
Here “streams” and “water ditches” are said to make the blessed ones grow like leafy poplars.
Trong hai câu này, “suối” và “dòng nước” giúp cho những người được Đức Chúa Trời ban phước lớn lên như cây dương liễu rậm lá.
In the ancient world a green, leafy crown or wreath—usually of fragrant laurel leaves—was often given to the winners of contests and battles.
Trong thế giới thời xưa, một cái mão rậm lá xanh tươi hoặc vòng hoa—thường là lá nguyệt quế thơm ngát—thường được tặng cho những người thắng cuộc thi và trận đấu.
Their serpentine bodies and leafy streamers resemble festive Chinese dragons, after which they are named.
Thân uốn éo giống hình rắn và những thùy da giống chiếc của chúng khiến chúng trông giống con rồng trong các lễ hội của người Trung Hoa.
Now one of the world’s most beautiful cities, Paris is loved for its grandiose architecture, leafy boulevards, and world-famous museums.
Bây giờ là một trong những thành phố đẹp nhất thế giới, Paris thật đáng yêu với lối kiến trúc hùng vĩ của nó, những đại lộ rợp , những viện bảo tàng nổi tiếng thế giới.
I looked up at the leafy branches.
Tôi nhìn lên các cành cây đầy rậm lá.
In addition , calcium is necessary for the development of bones and teeth , so make sure you 're getting a good dose of dairy products , leafy green vegetables , and legumes .
Ngoài ra , can-xi cũng rất cần thiết cho sự phát triển của xương và răng , vì vậy nên đảm bảo bạn có một chế độ ăn uống đầy đủ các sản phẩm sữa , rau củ có màu xanh , và rau đậu .
Sodium bisulfite is also added to leafy green vegetables in salad bars and elsewhere, to preserve apparent freshness, under names like LeafGreen.
Natri bisulfit còn được thêm vào rau xanh trong salad và các nơi khác, để bảo quản được độ tươi ngon với tên LeafGreen.
It is used as an agent of biological pest control against the noxious weed leafy spurge (Euphorbia esula).
Chúng được sử dụng làm tác nhân kiểm soát sinh vật chống lạinoxious weed leafy spurge (Euphorbia esula).
The program has been updated several times since 2002, and includes additional certification programs such as commodity specific audit programs for mushrooms, tomatoes, leafy greens, and cantaloupes.
Chương trình đã được cập nhật nhiều lần kể từ năm 2002, và bao gồm các chương trình chứng chỉ bổ sung chẳng hạn như các chương trình đánh giá chuyên biệt hàng hóa cho nấm, cà chua, rau lá xanh và dưa đỏ.
Leafy sea dragons can be found only in the shallow waters along Australia’s southern coastline.
Cá rồng biển có thùy da hình lá chỉ tìm thấy ở vùng nước cạn dọc theo bờ biển phía nam nước Úc.
The female lays eggs on or near leafy spurge, its host plant, during the summer months.
Con cái đẻ trứng trên hoặc gần cây Euphorbia esula, cây chủ, trong các tháng mùa hè.
However, sheep also prefer to eat invasives such as cheatgrass, leafy spurge, kudzu and spotted knapweed over native species such as sagebrush, making grazing sheep effective for conservation grazing.
Tuy nhiên, cừu cũng ăn các loài xâm lấn này như cheatgrass, leafy spurge, kudzu và spotted knapweed qua các loài bản địa như cây ngải đắng, làm cho chăn thả cừu hiệu quá đối với việc bảo tồn đồng cỏ.
For instance, the European immigrants (primarily from Portugal, Italy, Spain, Germany, Poland and Switzerland) were accustomed to a wheat-based diet, and introduced wine, leafy vegetables, and dairy products into Brazilian cuisine.
Ví dụ, những người nhập cư châu Âu (chủ yếu là từ Bồ Đào Nha, Ý, Tây Ban Nha, Đức, Ba Lan và Thụy Sĩ) đã quen với một chế độ ăn dựa trên món làm từ bột lúa mì, và du nhập rượu vang, rau ăn lá, và các sản phẩm từ sữa vào món ăn Brazil.
And as these villages have a better standard of life, they are actually agreeing to put between 10 percent and 20 percent of their land in the highlands aside, so that once again, as the trees grow back, the chimpanzees will have leafy corridors through which they can travel to interact -- as they must for genetic viability -- with other remnant groups outside the National Park.
Và khi những cư dân này có một mức sống tốt hơn, họ đồng ý không đụng đến 10 đến 20% diện tích đất của họ trên những cao nguyên để một lần nữa, khi cây cối mọc trở lại, loài tinh tinh sẽ có những hành lang xanh nơi mà chúng có thể di chuyển xuyên qua để tiếp xúc -- vì chúng cần phối giống -- với những nhóm còn lại ngoài khu vực Công viên quốc gia.
14 Then they found written in the Law that Jehovah had commanded through Moses that the Israelites should dwell in booths* during the festival in the seventh month,+ 15 and that they should make proclamation+ and announce throughout all their cities and throughout Jerusalem, saying: “Go out to the mountainous region and bring in leafy branches from olive trees, pine trees, myrtle and palm trees, and the leafy branches of other trees to make booths, according to what is written.”
14 Sau đó, họ thấy trong Luật pháp mà Đức Giê-hô-va đã truyền qua Môi-se có viết rằng người Y-sơ-ra-ên phải ở trong lều* suốt kỳ lễ vào tháng thứ bảy,+ 15 cũng phải tuyên bố+ và thông báo khắp các thành mình và Giê-ru-sa-lem rằng: “Hãy đi ra vùng núi và mang về những cành rậm lá của cây ô-liu, cây tùng, cây sim, cây chà là và các cây khác để dựng lều, như lời đã chép”.
In the Macaronesian Islands, several species (such as Asparagus umbellatus and Asparagus scoparius) grow in moist laurel forest habitat, and preserve the original form of a leafy vine.
Ở Quần đảo Macaronesia, một vài loài măng tây (tỉ như Asparagus umbellatus và Asparagus scoparius) mọc trong các rừng nguyệt quế và mang các đặc điểm ban đầu của những loài cây leo có phiến.
Even within a small local area there can be variations in the timing and duration of leaf drop; different sides of the same mountain and areas that have high water tables or areas along streams and rivers can produce a patchwork of leafy and leafless trees.
Kể cả trong một khu vực nhỏ cũng có thể có sự đa dạng về thời điểm và khoảng thời gian rụng lá; các mặt khác nhau của cùng một ngọn núi và các vùng mà có lượng nước cao hay dọc theo sông, suối thì có thể tạo thành các mảng rừng gồm cả cây có và không lá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leafy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.