macchia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macchia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macchia trong Tiếng Ý.
Từ macchia trong Tiếng Ý có các nghĩa là bụi cây, bụi rậm, vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macchia
bụi câynoun Vada dietro quella macchia. Cô ra sau bụi cây kia đi. |
bụi rậmnoun Fitte macchie di pini e arbusti ricoprono la maggior parte di quest’isola che si estende per una trentina di chilometri quadrati. Cây thông và bụi rậm mọc dày đặc đến nỗi bao phủ gần trọn hòn đảo có diện tích ước chừng 26km2. |
vếtnoun Mi pare che una macchia ce l'ha anche lei lì, però vecchio Jeeves! Hình như chính ông cũng bị một vết dơ trên áo ông bạn già cận vệ. |
Xem thêm ví dụ
Sono nato... con una macchia, Khi anh sinh ra... với 1 tính cách. |
Meno di una dozzina di Decepticon sono ancora alla macchia grazie alla nostra unita'CIA Còn chưa tới một chục Decepticon vẫn đang trên đường chạy trốn nhờ có cơ quan CIA của chúng ta, |
Puo'dare un'occhiata a questa macchia sulla fronte? Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không? |
La macchia è sufficientemente grande da contenere due o tre pianeti delle dimensioni della Terra. GRS đủ lớn để chứa hai hoặc ba hành tinh có kích thước bằng Trái Đất. |
IL FIGLIO del primo re di Israele va a trovare un fuorilegge che si era dato alla macchia. ÔNG là con trai của vị vua đầu tiên nước Y-sơ-ra-ên. |
Se puo'aiutare ad accelerare le cose, le mie risposte al test standard delle macchie di Rorschach sono: A ) un pipistrello, nó sẽ đẩy nhanh tốc độ... câu trả lời tiêu chuẩn của bài kiểm tra mực tượng hình của Rorschach là: |
18 Per compiere “santi atti di condotta e opere di santa devozione” dobbiamo ‘mantenerci senza macchia dal mondo’. 18 “Nên thánh và tin-kính” đòi hỏi chúng ta phải “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27). |
Dopo la macchia c'e l'asfalto e le tracce spariscono. Mặt đường mòn trở nên cứng như đất nện nên vết bánh xe cũng không còn nữa. |
12 Ora, miei dilettissimi fratelli, giacché Iddio ha tolto le nostre macchie e le nostre spade sono diventate splendenti, allora non macchiamo più le nostre spade con il sangue dei nostri fratelli. 12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết dơ của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa. |
Il profeta di Geova chiese: “Può un cusita cambiare la sua pelle o un leopardo le sue macchie? Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng? |
Perché il consiglio di rimanere senza macchia dal mondo non ci autorizza a guardare gli altri dall’alto in basso? Tại sao lời khuyên giữ mình cho khỏi sự ô uế của thế gian không cho chúng ta bất cứ lý do nào để khinh thường người khác? |
43 “Se, però, la macchia ricompare e si diffonde nella casa dopo che le pietre sono state rimosse e dopo che la casa è stata raschiata e intonacata di nuovo, 44 il sacerdote entrerà e la ispezionerà. 43 Tuy nhiên, nếu vết lây nhiễm trở lại và bộc phát trong nhà sau khi đã gỡ bỏ các viên đá, cạo sạch và trét vữa lại 44 thì thầy tế lễ sẽ vào kiểm tra. |
In quali campi dovremmo cercare di mantenerci senza macchia dal mondo? Chúng ta phải cố gắng trong những lãnh vực nào để giữ lấy mình khỏi sự ô uế của thế gian? |
Mi pare che una macchia ce l'ha anche lei lì, però vecchio Jeeves! Hình như chính ông cũng bị một vết dơ trên áo ông bạn già cận vệ. |
Ha il doppio dell'alcol e macchia la meta'. một nửa chất màu. |
7 Da una parte le Scritture ci raccomandano esplicitamente di ‘mantenerci senza macchia dal mondo’. 7 Một mặt, Kinh-thánh khuyên chúng ta rất rõ ràng là “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27; 4:4). |
Non dobbiamo avere macchie dovute a pratiche religiose false o all’immoralità di questo mondo. Chúng ta cần không bị vết nhơ nào của các thực hành tôn giáo giả hoặc sự vô đạo đức của thế gian này. |
Le farfalle-gufo, dalle tinte smorte, hanno enormi macchie tonde simili a occhi di gufo che ravvivano la loro livrea bruna. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Allora potremo rivedere l'autoassemblaggio di questi corpi costituiti da gocce d'olio, che abbiamo visto precedentemente, e queste macchie nere all'interno rappresentano questa pece nera -- una variegata, organica e molto complessa pece nera. Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
15 Una lingua sfrenata ‘ci macchia’ completamente. 15 Một cái lưỡi không được kiềm chế khiến chúng ta bị “ô-uế” hoàn toàn. |
Questi furono comprati di fra il genere umano come primizie a Dio e all’Agnello, e nella loro bocca non fu trovata falsità; sono senza macchia”. Những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Đức Chúa Trời và Chiên Con; trong miệng chúng chẳng có lời nói dối nào hết, cũng không có dấu-vết gì” (Khải-huyền 14:1-5). |
In capo a tre quarti di lega a cinquanta passi circa da Festubet, compariva una macchia di sangue più grande. Đi khoảng độ ba phần tư dặm, cách Fetxtube khoảng năm mươi bước chân, vết máu loang rộng ra. |
Giacomo disse: “La forma di adorazione che è pura e incontaminata dal punto di vista del nostro Dio e Padre è questa: aver cura degli orfani e delle vedove nella loro tribolazione, e mantenersi senza macchia dal mondo”. Gia-cơ nói: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ, và giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27). |
Se mai uscirò di qui, ci sarà sempre una macchia sul mio nome. Nếu như tôi có thể thoát khỏi đây, sẽ luôn có một điều gắn với tên tôi. |
(Naum 2:3) Con i nostri sforzi non potremo mai eliminare la macchia del peccato. (Na-hum 2:3) Không bao giờ chúng ta có thể tẩy sạch vết nhơ của tội lỗi bằng nỗ lực riêng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macchia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới macchia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.