macchinari trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macchinari trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macchinari trong Tiếng Ý.
Từ macchinari trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiết bị, máy móc, bộ máy, bắn, cắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macchinari
thiết bị(machinery) |
máy móc(machinery) |
bộ máy(machinery) |
bắn(plant) |
cắm(plant) |
Xem thêm ví dụ
Infine controlla la secrezione di questo macchinario molecolare che, di fatto, digerisce il cibo che cuciniamo. Và cuối cùng, nó kiểm soát luôn sự bài tiết của bộ máy phân tử này, thứ mà thực sự tiêu hóa thức ăn ta nấu. |
Quando ho fatto questo, un uomo l'ha visto e mi ha detto: "Non ci credo che l'abbia fatto lei, deve aver usato qualche macchinario." Khi tôi làm cái này, một người đàn ông thấy và nói với tôi rằng "Không có cách nào có thể làm được, anh cần phải dùng đến máy. |
Prossimo macchinario. Cỗ máy tiếp theo. |
Abbiamo sentito questi suoni meravigliosi del rumore che potrebbe fare questo macchinario. Chúng ta đã nghe những âm thanh tuyệt vời mà máy này có thể đã tạo ra. |
Sono arrivati i pezzi del macchinario. Các bộ phận máy của cậu đã đến đây từ Birmingham rồi. |
Ci sorprendeva che i girasoli crescessero in abbondanza su un terreno che era stato lavorato da macchinari agricoli e da mezzi per la rimozione della neve, oltre a esserci un accumulo di materiali che non lo rendeva un terreno ideale per la crescita di fiori selvatici. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
Analisi sempre più sofisticate passate al setaccio attraverso i dati, forniscono una visione che ci consente di utilizzare i macchinari in modi completamente nuovi, molto più efficienti. Những phân tích tinh vi sau đó được chuyển thành dữ liệu đưa ra những cái nhìn sâu sắc, hiểu biết, cho phép chúng ta vận hành những cỗ máy theo những cách hoàn toàn mới và có hiệu quả hơn rất nhiều. |
Nessun fabbricante di macchinari radiologici aveva mai chiesto il mio parere prima d’allora. Từ trước, chưa có nhà chế tạo nào hỏi ý kiến tôi hết. |
Così si diresse al luogo dove venivano ammassati i macchinari che li avevano lasciati in mezzo ai guai -- credo che questo sia il termine scientifico -- e cominciò a trafficare. Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò. |
Iniziai a imparare a leggere i progetti e a manovrare i macchinari per la fabbricazione di elementi in acciaio pesante. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Ma ho sempre preferito armeggiare con i macchinari. Nhưng ta luôn hí hoáy với những cỗ máy. |
Penso a macchinari pesanti, sicurezza, sentire lo stato di un'industria della tua attrezzatura, ecco qualche applicazione per cui funzionerebbe. Tôi nghĩ máy móc nặng nhọc, an toàn, cảm giác trạng thái của nhà máy, của thiết bị, ở cùng một chổ nó sẽ tiến thắng tới. |
Il furgone è stato parcheggiato per errore davanti a una fabbrica di macchinari medici a Durham. Chiếc xe đã tình cờ đỗ lại tại một nhà máy sản xuất thiết bị y tế ở Durham. |
Perché la mia chiave dovrebbe andare nel macchinario di tuo padre? Sao chìa khóa của tớ lại khớp với cỗ máy của bố cậu nhỉ? |
D'altra parte, il capitale costante si riferisce agli investimenti in fattori di produzione "non-umani", come gli impianti e i macchinari, che secondo Marx contribuiscono solo con il loro valore di sostituzione ai beni prodotti tramite il loro impiego. Nói một cách khác, tư bản cố định là khoản đầu tư vào yếu tố sản xuất không phải con người như máy móc, nhà xưởng, những tư bản, mà theo Marx, chỉ tạo ra lượng giá trị để thay thế chính bản thân chúng. |
Con l’avvento della rivoluzione industriale, tuttavia, furono impiegati macchinari moderni per sbancare quello che restava della montagna e ricuperare il prezioso minerale che ancora rimaneva. Tuy nhiên, với cuộc Cách Mạng Công Nghiệp, máy móc tối tân được dùng để phá phần núi còn lại để khai thác hết lượng quặng quý còn lại. |
Eythor Bender: Noi e il nostro partner industriale siamo pronti ad introdurre questo macchinario, questo esoscheletro già quest'anno. Eythor Bender: Đối tác công nghiệp của chúng tôi giới thiệu thiết bị này, bộ xương ngoài này trong năm nay. |
Un’altra tecnica consiste nel convogliare il sangue in un macchinario che svolge temporaneamente la funzione assolta normalmente da organi del corpo (per esempio il cuore, i polmoni o i reni). Trong những tiến trình khác, huyết có thể được dẫn đến một máy tạm thời đảm nhiệm chức năng của một cơ quan (thí dụ như tim, phổi hoặc thận). |
Troviamo sempre più spesso disposizioni complesse di macchinari che rendono sempre più difficile fare una diagnosi di quello che succede. Ta thấy càng nhiều hơn những máy móc lắp ráp phức tạp thì càng gây khó khăn trong việc phát hiện sai những thứ đang diễn ra. |
❑ Quali macchinari è in grado di usare? ❑ Anh/chị biết sử dụng những loại máy nào? |
Le conclusioni che traiamo da questa ricerca è che se ogni quattro anni trattiamo il manto stradale con la nostra macchina rigeneratrice -- la versione impiegata per le strade vere -- se usiamo il nostro macchinario ogni quattro anni possiamo raddoppiare la durata del manto stradale risparmiando un mucchio di denaro. Và thật sự, kết luận đưa ra từ nghiên cứu này là nếu chúng tôi bảo dưỡng con đường 4 năm một lần bằng máy hàn gắn -- đây là phiên bản kích thước lớn chúng tôi đã chế tạo nó để bảo dưỡng đường thật Nếu cứ 4 năm chúng tôi bảo dưỡng con đường một lần thì chúng tôi có thể làm tăng gấp đôi tuổi thọ lớp mặt của con đường. dĩ nhiên sẽ tiết kiệm được nhiều tiền. |
Il primo consiste nel decodificare tutta la complessità di ciò che intendiamo costruire - gli edifici e i macchinari. Thứ nhất là chúng ta cần giải mã mọi tính phức tạp của thứ mà chúng ta muốn xây dựng -- bao gồm cả các tòa nhà và máy móc. |
Perché funzioni correttamente, qualunque macchinario complesso dev’essere usato per lo scopo per cui il suo costruttore lo ha fatto e nel modo da lui indicato. Để một chiếc máy phức tạp có thể hoạt động hiệu quả, người ta phải sử dụng nó đúng mục tiêu và theo cách mà nhà sản xuất đề ra. |
L’aspetto più importante di questo stabilimento tipografico non sono i macchinari ma le persone. Thành phần quan trọng nhất trong xưởng in này không phải là máy móc mà là con người. |
Gli esseri umani si esprimono usando una variazione del suono e dell'azione fisica - cosi ́ come cinguettano gli uccelli - e danzano le api - ed i macchinari artificiali, scambiando un flusso danzante di vibrazioni elettriche. Con người thể hiện bản thân bằng cách sử dụng -- sự biến đổi trong âm thanh và hành động vật lý -- cũng như chim hót -- và ong khiêu vũ -- và những cỗ máy do con người tạo ra, trao đổi các dòng dao động điện. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macchinari trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới macchinari
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.