mailer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mailer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mailer trong Tiếng Anh.

Từ mailer trong Tiếng Anh có nghĩa là người gửi thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mailer

người gửi thư

noun

Xem thêm ví dụ

They're tossing the mailers before they can reach the residents.
Họ chặn các bưu phẩm trước khi nó có thể đến tay người dân.
PINs are printed on PIN mailers, which are white 4.5 x 6 inch (11.4 x 15.2 cm) postcards.
PIN được in trên phong bì đựng PIN, là bưu thiếp trắng 4,5 x 6 inch (11,4 x 15,2 cm).
Wherever we are, any time of night or day, our bosses, junk-mailers, our parents can get to us.
Bất kể ở đâu, không quản đêm ngày, ông chủ, người gửi mail rác, cha mẹ đều có thể bắt được ta.
Among the DVD's many assets is that it's very small; you can stick it in the mailer and post it cheaply.
Một trong những điểm mạnh của DVD là nó rất nhỏ; để bạn có thể bỏ vào bưu phẩm và gửi đi với giá rẻ.
Norman Mailer, just before he died, last interview, he said,
Norman Mailer, ngay trước khi chết, vào buổi phỏng vấn cuối cùng ông đã nói
Some of the best known of the works produced included Norman Mailer's The Naked and the Dead (1948), Joseph Heller's Catch-22 (1961) and Kurt Vonnegut Jr.'s Slaughterhouse-Five (1969).
Một số tác phẩm nổi tiếng được sáng tác gồm có The Naked and the Dead (1948) của Norman Mailer, Catch-22 (1961) của Joseph Heller và Slaughterhouse-Five (1969) của Kurt Vonnegut Jr..
We'll finish the drive, Mailer, and I'll sell my beef in Missouri.
Mình sẽ tới, Mailer, và tôi sẽ bán bò ở Missouri.
PINs are printed on PIN mailers, which are white 4.5 x 6 inch (11.4 x 15.2 cm) postcards.
Mã PIN được in trên phong bì đựng mã PIN là bưu thiếp trắng 4,5 x 6 inch (11,4 x 15,2 cm).
The race was partisan with attacks against Gonzalez for his support of Ralph Nader in the 2000 presidential election, and attacks against Newsom for contributing $500 to a Republican slate mailer in 2000 that endorsed issues Newsom supported.
Cuộc đua là đảng phái với các cuộc tấn công chống lại Gonzalez vì sự ủng hộ của ông đối với Ralph Nader trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2000, và các cuộc tấn công chống lại Newsom vì đã đóng góp 500 đô la cho một người đưa thư của đảng Cộng hòa vào năm 2000 ủng hộ các vấn đề mà Newsom ủng hộ.
"He felt his own age, forty-four ..." wrote Mailer in "The Armies of the Night," "... felt as if he were a solid embodiment of bone, muscle, heart, mind, and sentiment to be a man, as if he had arrived."
"Anh ta cảm nhận ở cái tuổi của anh ta, tuổi 44..." Mailer đã viết trong "The Armies of the Night," "...cảm giác như thể anh ta là một thể thống nhất của xương, cơ, tim, trí tuệ và cảm xúc để thành một người đàn ông, như thể anh ta đã đạt tới rồi."
What does the PIN mailer look like?
Phong bì chứa mã PIN trông như thế nào?
Could you get our Christmas mailers out this week?
Cậu có thể chuyển những thư Giáng sinh trong tuần này không?
To be frank, I'm much more concerned for my safety around Norman Mailer.
Tôi thành thật không biết nhiều về Norman Mailer.
And mindful of Mailer, I await 44.
Và nhắc tới Mailer, tôi mong chờ tuổi 44.
Yes, I know Mailer wasn't writing about me.
Vâng, tôi biết Mailer không phải viết về tôi.
Uh, yeah, it's the Sandpiper mailers.
Uh, Vâng, các bưu phẩm ở Sandpiper.
Please see below for images of the front and back of the PIN mailer that we send to publishers via standard post.
Vui lòng xem bên dưới để có hình ảnh mặt trước và mặt sau của phong bì đựng mã PIN mà chúng tôi gửi cho nhà xuất bản bằng thư thường.
I have that sense, not because of anything particular in store for me, but because I read it would be a good year in a 1968 book by Norman Mailer.
Tôi có cảm giác đó, không phải do tôi linh cảm mà do tôi đọc được rằng nó là một năm tốt trong quyển sách của Norman Mailer viết năm 1968.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mailer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.