mainframe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mainframe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mainframe trong Tiếng Anh.

Từ mainframe trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy chủ, máy tính lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mainframe

máy chủ

noun

The leader of every ship is given codes to Zion's mainframe computer.
Chỉ huy của mỗi tàu được mã hoá trong hệ thống máy chủ Zion.

máy tính lớn

noun

It's amazing. The mainframe computer was invented in 1942.
Thật ngoài sức tưởng tượng. Chiếc máy tính lớn được phát minh năm 1942.

Xem thêm ví dụ

And this mainframe computer was going to help them with that job.
Và hệ thống máy tính này sẽ giúp họ.
On the large machines (mainframes and minicomputers) Pascal originated on, the standards were generally followed.
Trên các máy tính lớn mà Pascal xuất phát (mainframe và minicomputer), các tiêu chuẩn này thường được tuân theo.
At Amity Unlike most other transaction processing systems TPF is a dedicated operating system for transaction processing on IBM System z mainframes.
Tại Amity Không giống như hầu hết các hệ thống xử lý giao dịch khác, TPF là một hệ điều hành chuyên dụng để xử lý giao dịch trên các khung chính của IBM System z.
"AutoPlan" ran on GE’s Time-sharing service; afterward, a version that ran on IBM mainframes was introduced under the name AutoTab.
"AutoPlan" chạy trên dịch vụ Chia sẻ Thời gian của GE; sau đó, một phiên bản chạy trên máy tính lớn của IBM được giới thiệu dưới cái tên AutoTab.
International Business Machines (IBM), one of the world's largest companies, had a 62% share of the mainframe computer market in 1982.
Tin đồn Các máy kinh doanh quốc tế (IBM), một trong những công ty lớn nhất thế giới, đã có 62% thị phần máy tính lớn vào năm 1981.
Initially, ICC functioned as a Service Bureau providing mainframe services to a limited number of users.
Ban đầu, ICC chức năng như một văn phòng dịch vụ, cung cấp dịch vụ điện toán lớn cho một số giới hạn của người dùng.
You need direct access to the mainframe, so we get you direct access...
Cô cần truy cập trực tiếp vào máy tính, vậy chúng ta sẽ để cô làm việc đó và chúng ta có thể tìm ra chỗ của thiết bị đó.
IBM had also set up a S$90 million technology park along Tampines Industrial Avenue, to manufacture its System Z mainframes and high-end POWER systems for its clients across Asia.
IBM cũng đã chi ra S$90 triệu để xây dựng một công viên công nghệ dọc Đại lộ Công nghiệp Tampines (Tampines Industrial Avenue), cho mục đích sản xuất dòng máy mainframe System Z và hệ thống vi xử lý POWER công nghệ cao cho khách hàng ở các nước châu Á.
OK, this looks like it controls the cooling system for the mainframe, which should be...
Ok, cái này trông giống như bộ điều khiển hệ thống làm mát, cái mà... có thể...
In 1988, CATIA V3 was ported from mainframe computers to Unix.
Năm 1988, CATIA phiên bản 3 đã được chuyển từ các máy tính Mainframe sang UNIX.
On mainframes IBM introduced the notion of a virtual machine in 1968 with CP/CMS on the IBM System/360 Model 67, and extended this later in 1972 with Virtual Machine Facility/370 (VM/370) on System/370.
Trên các máy tính lớn, IBM đã giới thiệu khái niệm về một máy ảo vào năm 1968 với CP/CMS trên IBM System/360 Model 67, và đã mở rộng điều này sau đó vào năm 1972 với Virtual Machine Facility/370 (VM/370) trên System/370.
The mainframe computer.
Máy điện toán lớn.
I am unable to access the mainframe.
Tôi không thể truy cập vào máy chủ.
In 1995, the company entered corporate training in mainframes.
Năm 1995, công ty bước vào đào tạo doanh nghiệp trong các máy tính lớn.
From the beginning NetWare implemented a number of features inspired by mainframe and minicomputer systems that were not available in its competitors.
Ngay từ đầu, NetWare đã triển khai một số tính năng lấy cảm hứng từ hệ thống máy tính lớnmáy tính mini không có sẵn trong các đối thủ cạnh tranh.
OK, so it wasn't your usual computer, this was a mainframe computer that filled an entire building.
Vâng, nó không phải là máy tính thông thường của bạn, nó là một máy tính chính, mà diện tích lấp đầy cả một toà nhà.
Many commercial applications were written in assembly language as well, including a large amount of the IBM mainframe software written by large corporations.
Nhiều ứng dụng thương mại cũng được viết bằng hợp ngữ, bao gồm một khối lượng lớn các phần mềm cho máy tính lớn của IBM được các tập đoàn lớn viết.
Some mainframes designed in the 1960s, such as the Burroughs B5000 and its successors, used memory segmentation to perform index-bounds checking in hardware.
Một số máy tính lớn thiết kế vào thập niên 1960, như Burroughs B5000 và hậu duệ của nó, có những lệnh đặc biệt để đánh chỉ số cho mảng bao gồm kiểm tra biên của chỉ số.
Tell him he has to retract all the infected packets from subsystem mainframes within the city.
Hãy cho anh ta rút lại tất cả các gói tin bị nhiễm từ hệ thống phụ máy tính trung ương trong thành phố.
The mainframe computer was invented in 1942.
Chiếc máy tính lớn được phát minh năm 1942.
The dawn of the computer age, developers thought the only way a machine could process information as fast as a human brain was to build a mainframe the size of Texas.
Bình minh của kỉ nguyên máy tính, những người lập trình nghĩ cách duy nhất để máy móc có thể xử lý thông tin nhanh như bộ não con người là xây dựng một máy tính có kích thước cỡ bang Texas.
However, it continues to see use (as of 2014) on GCOS mainframes, and on certain embedded systems (as of 2000) for a variety of reasons, including: limited hardware in the small systems; extensive libraries, tools, licensing cost issues; and simply being good enough for the job on others..
Hiện tại B hầu như đã tuyệt chủng và được thay thế bởi ngôn ngữ C. Tuy nhiên nó vẫn thấy được dùng (tính đến năm 2014) trên máy tính lớn GCOS, và trên một số hệ thống nhúng nhất định (tính đến năm 2000) vì một số lí do, bao gồm: phần cứng giới hạn trong các hệ thống nhỏ; vấn đề thư viện mở rộng, công cụ, chi phí giấy phép; và chỉ đơn giản là nó đủ tốt cho công việc khác..
A compiler based on the Pascal-P4 compiler, which created native binaries, was released for the IBM System/370 mainframe computer by the Australian Atomic Energy Commission; it was called the "AAEC Pascal Compiler" after the abbreviation of the name of the Commission.
Trình biên dịch dựa trên trình biên dịch Pascal-P4, đã tạo ra các tệp nhị phân gốc, được phát hành cho máy tính lớn IBM System / 370 của Ủy ban Năng lượng Nguyên tử Úc (Australian Atomic Energy Commission); nó được gọi là "AAEC Pascal Compiler".
Sure, if you have two weeks and access to the building's mainframe, maybe.
tất nhiên, nếu anh có 2 tuần và được truy cập vào hệ thống chinh của tòa nhà thì có thể làm giả được.
Captain, why don't you... cross-check Fat Bastard's profile... with the mainframe at Langley?
Đại tá, tại sao anh không... kiểm tra chéo hồ sơ của Fat Bastard... với máy chủ tại Langley?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mainframe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.