maim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maim trong Tiếng Anh.

Từ maim trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương tật, cắt bớt, cắt xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maim

thương tật

verb

Four decades later the culprit most likely to maim children is the land mine.
Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn.

cắt bớt

verb

cắt xén

verb

Xem thêm ví dụ

On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen.
Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ.
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.”
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
Four decades later the culprit most likely to maim children is the land mine.
Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn.
I think the idea was to maim, not to kill.
Em nghĩ là để gây thương tích, không giết.
These maimed dogs were bred together and used to catch rats, and hunt rabbits.
Những con chó bị thương đã được lai giống với nhau và được sử dụng để bắt chuột và săn thỏ.
21 Consider another Bible scene, and imagine Jesus’ tender feeling for the people described: “Then great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them; so that the crowd felt amazement as they saw the dumb speaking and the lame walking and the blind seeing, and they glorified the God of Israel.”—Matthew 15:30, 31.
21 Bạn hãy xem xét một cảnh khác được ghi trong Kinh-thánh, và hãy tưởng tượng sự ân cần niềm nở của Giê-su đối với người ta được tả như sau: “Bấy giờ có đoàn dân rất đông đến gần ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chơn Đức Chúa Giê-su thì ngài chữa cho họ được lành. Vậy, chúng thấy kẻ câm được nói, kẻ tàn-tật được khỏi, kẻ què được đi, kẻ đui được sáng, thì lấy làm lạ lắm, đều ngợi-khen Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên” (Ma-thi-ơ 15:30, 31).
Have ye any that are lame, or blind, or halt, or maimed, or leprous, or that are withered, or that are deaf, or that are afflicted in any manner?
Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không?
Have ye any that are lame, or blind, or halt, or maimed, or bleprous, or that are withered, or that are deaf, or that are afflicted in any manner?
Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không?
You must then follow Jesus’ advice: “If ever your hand makes you stumble, cut it off; it is finer for you to enter into life maimed than with two hands to go off into Gehenna.”
Bạn phải theo lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu tay ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy chặt nó đi; thà rằng một tay mà vào sự sống, còn hơn đủ hai tay mà sa xuống địa-ngục [“Ghê-hen-na”, NW]”.
He didn't set out to kill or maim me, Gill Hicks.
Anh ta không đưa ra mục tiêu là giết hay làm bị thương tôi, Gill Hicks.
He caused the blind to see; the deaf to hear; the palsied, withered, or maimed to be restored; lepers to be cleansed; and unclean spirits to be cast out.
Ngài khiến cho người mù thấy được; người điếc nghe được; chữa lành người bị bệnh bại liệt, bị què quặt hoặc bị thương tật; người phong được sạch; và tà ma bị đuổi ra.
The following violations are described in the term "children and armed conflict": recruitment and child soldiers, killing/maiming of children, abduction of children, attacks on schools/hospitals and not allowing humanitarian access to children.
Các hành vi vi phạm sau đây được mô tả trong thuật ngữ "trẻ em và xung đột vũ trang": Bị tuyển dụng làm binh sĩ trẻ em, bị giết hoặc làm tàn tật, bị bắt cóc và các cuộc tấn công vào các trường học, bệnh viện và không cho phép những trợ giúp nhân đạo được tiếp cận.
Machine guns spat bullets with grim efficiency; mustard gas burned, tormented, maimed, and killed soldiers by the thousands; tanks rumbled mercilessly through enemy lines, their great guns blazing.
Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời.
“Since 1980, more than 1,500 people and 120,000 livestock have been killed and 2,000 people have been maimed by mines on the Zimbabwean side of the border,” reports the International Committee of the Red Cross.
Theo báo cáo của Ủy ban Chữ thập đỏ Quốc tế (International Committee of the Red Cross): “Từ năm 1980, ở khu vực biên giới Zimbabwe, hơn 1.500 người tử vong và 120.000 thú vật bị chết, 2.000 người bị tàn tật do mìn gây ra”.
Kofi Annan, secretary-general of the United Nations, mentioned some of the major problems children face today when he wrote: “Millions of children continue to endure the dreadful indignities of poverty; hundreds of thousands suffer the effects of conflict and economic chaos; tens of thousands are maimed in wars; many more are orphaned or killed by HIV/AIDS.”
Kofi Annan, tổng thư ký Liên Hiệp Quốc, đề cập một số vấn đề lớn mà trẻ em gặp phải ngày nay khi ông viết: “Hàng triệu trẻ em tiếp tục phải chịu sự sỉ nhục kinh khiếp của sự nghèo nàn; hàng trăm ngàn em bị ảnh hưởng của sự xung đột và sự hỗn độn về kinh tế; hàng chục ngàn bị thương tật trong chiến tranh; nhiều em khác bị mồ côi hoặc chết vì HIV/AIDS”.
Lead rounds can maim them if they strike bone.
Có thể khiến chúng bị thương nếu đạn ghim vào xương.
Never again will people wail over loved ones killed or maimed in conflicts between nations.
Không bao giờ sẽ có ai than khóc vì những người thân bị giết hoặc bị tàn phế trong cuộc xung đột giữa các quốc gia.
Finger said, "Batman was originally written in the style of the pulps", and this influence was evident with Batman showing little remorse over killing or maiming criminals.
Finger nói, "Batman ban đầu được viết theo phong cách của bột giấy," " và điều này được thể hiện rõ ràng khi Batman ít cảm thấy hối hận khi giết hoặc làm bị thương tội phạm.
Clearly, such knowledge would considerably reduce the risk of your being maimed or killed.
Sự hiểu biết như thế rõ ràng sẽ làm giảm đi nguy cơ thương tật hoặc tử vong.
I am maimed
Con đã tàn phế.
Said a Christian elder in a developing country: “If you raise an alarm, the robbers will maim or kill you.
Một trưởng lão tín đồ Đấng Christ sống ở một nước trên đà phát triển nói: “Nếu kêu cứu, kẻ cướp sẽ gây thương tích hoặc giết bạn.
14 “But if anybody asks to borrow an animal from his fellow man and it gets maimed or it dies while its owner is not with it, the man who borrowed it must make compensation.
14 Nhưng nếu có ai hỏi mượn một con vật từ người khác và nó bị thương tật hoặc chết khi chủ không có mặt thì người mượn phải bồi thường.
(Matthew 9:1-7; 15:30, 31) In like manner, Christ Jesus, as heavenly King of God’s Kingdom, will miraculously heal the blind, the speechless, the deaf, the physically maimed, the mentally afflicted, and those with any other sickness.
(Ma-thi-ơ 9:1-7; 15:30, 31) Tương tự thế, với tư cách là Vua Nước Trời, Chúa Giê-su Christ sẽ dùng phép lạ chữa lành người mù, người câm, người điếc, người tàn tật, người đau đớn về tâm thần và nhiều bệnh khác.
“Great crowds approached him,” the Bible says, “having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet.”
Kinh-thánh nói: “Bấy giờ có đoàn dân rất đông đến gần ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chơn Chúa Giê-su”.
Imagine, deliberately targeting innocent children for maiming and destruction!
Khó mà tưởng tượng được, họ nhằm vào trẻ em vô tội để gây tàn phế và hủy hoại!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.