mail recipient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mail recipient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mail recipient trong Tiếng Anh.
Từ mail recipient trong Tiếng Anh có nghĩa là người nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mail recipient
người nhận(The individual, or account, to whom an e-mail message is sent.) |
Xem thêm ví dụ
Incoming e-mail messages are sent to an e-mail server that stores messages in the recipient's e-mail box. Tin nhắn e-mail đến được gửi đến một máy chủ e-mail lưu trữ tin nhắn trong hộp e-mail của người nhận. |
A lot of people got them that were not the intended recipients on the mailing label. Rất nhiều người đã nhận được nó nhưng họ không phải là những người đặt mua tờ báo. |
You must verify that the email address you want to forward mail to is a legitimate recipient. Bạn phải xác minh rằng địa chỉ email bạn muốn chuyển tiếp thư đến là một người nhận hợp lệ. |
For an email that you've received in Gmail, you can see where the email came from by looking at its headers, including how it got from the sender to the recipient's mail servers. Đối với email nhận được trong Gmail, bạn có thể biết được email đến từ đâu bằng cách xem các tiêu đề của email, bao gồm cả cách email đó đi từ người gửi đến máy chủ thư của người nhận. |
This determines whether recipients open the e-mail or not. Nó sẽ định đoạt chuyện người nhận có mở email hay không. |
When a new mail message is delivered, the program biff alerts the recipient so they can read it immediately. Khi nhận được một tin nhắn, chương trình biff thông báo cho người nhận để anh ta có thể đọc ngay lập tức. |
Email Personalization – E-mail with embedded recommendations and chat that are tailored personally to the recipient. Cá nhân hóa email - E-mail với các đề xuất nhúng và trò chuyện được thiết kế riêng cho người nhận. |
This is why the regular postcodes for these do not end with 0 except for the préfecture or sous-préfecture, for example: Maison du Port 97100 Basse-Terre 4 boulevard du Général de Gaulle 97320 Saint-Laurent du Maroni 193 RN2 97439 Sainte-Rose There is also a system known as CEDEX, Courrier d'Entreprise à Distribution EXceptionnelle ("business mail with special delivery"), designed for recipients of large volumes of mail. Đây là lý do tại sao các mã bưu chính thường xuyên không kết thúc với 0 ngoại trừ các quận, ví dụ: Cảng Maison du 97.100 Basse-Terre 4 đại lộ du Général de Gaulle 97.320 Saint-Laurent du Maroni 193 RN2 97.439 Sainte-Rose Ngoài ra còn có một hệ thống gọi là CEDEX (Courrier d'Entreprise à Distribution EXceptionnelle - kinh doanh mail đặc biệt) được thiết kế cho người nhận khối lượng lớn thư. |
However, DHL has a minor partnership with the USPS, which allows DHL to deliver small packages to the recipient through the USPS network known as DHL Global Mail, now known as DHL eCommerce. Tuy nhiên, DHL có một quan hệ đối tác nhỏ với USPS, cho phép DHL giao các kiện nhở đến các người nhận thông qua mạng lưới của USPS. |
If you send test emails directly from the 'Recipient Email Address', many email clients (such as Gmail) will only put those messages into your Sent mail folder, and the message will not be shown in your Inbox. Nếu bạn gửi email thử nghiệm ngay từ 'Địa chỉ email của người nhận', nhiều ứng dụng email (chẳng hạn như Gmail) sẽ chỉ đặt các thư đó vào thư mục Thư đã gửi và thư sẽ không hiển thị trong Hộp thư đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mail recipient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mail recipient
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.