mainstay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mainstay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mainstay trong Tiếng Anh.

Từ mainstay trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ dựa chính, rường cột, trụ cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mainstay

chỗ dựa chính

noun

rường cột

noun

Mothers have traditionally been the mainstay of homelife.
Theo truyền thống, người mẹ là rường cột trong nhà.

trụ cột

noun

Xem thêm ví dụ

If these are the mainstays of your relationship to the exclusion of many other things that one could and should do as a parent , you may be too strict , " says Ron Taffel , PhD , a New York child psychologist and the author of several books on parenting , including Childhood Unbound .
ngoài những điều mà các bậc bố mẹ khác có thể làm , nếu mối quan hệ của bạn thường như thế thì có lẽ là bạn quá nghiêm khắc rồi đấy , Tiến sĩ Ron Taffel , nhà tâm lý trẻ em ở New York và là tác giả của một số sách dạy làm bố mẹ , như quyển Childhood Unbound .
Their economic mainstay is rice cultivation, which is a staple food in Madagascar.
Chỗ dựa kinh tế của họ là nghề trồng lúa, loại thức ăn chính tại Madagascar.
The mainstay of the Roman republic's war machine was the manipular legion, a heavy infantry unit suitable for close-quarter engagements on more or less any terrain, which was probably adopted sometime during the Samnite Wars (343–290 BC).
Xương sống của Quân đội La-mã thời kỳ Cộng hòa là các Quân đoàn Chủ lực Legion kiểu maniple, bao gồm các đơn vị bộ binh hạng nặng được trang bị thích hợp cho cận chiến trên địa hình Bán đảo Ý, trước đó đã từng có vài lần được áp dụng trong cuộc chiến tranh Samnite (năm 343–290 TCN).
For the slave traders, the trade was extremely profitable, and became a major economic mainstay for such western British cities as Bristol and Liverpool, which formed the third corner of the triangular trade with Africa and the Americas.
Đối với các thương nhân nô lệ, giao dịch này cực kỳ sinh lợi và trở thành một trụ cột kinh tế chính cho các thành phố phía tây Anh như Bristol và Liverpool, hình thành góc thứ ba của cái gọi là mậu dịch tam giác với châu Phi và châu Mỹ.
Cafe, restaurant, bar and pub busking is a mainstay of this art form.
Quán cà phê, nhà hàng, quán bar và quán rượu là một trụ cột chính của hình thức nghệ thuật này.
The mainstay symptoms is seizures that are frequent – occurring daily – and difficult to treat with antiseizure medications.
Các triệu chứng chủ yếu là co giật thường xuyên - xảy ra hàng ngày - và khó điều trị bằng thuốc chống động kinh | .
Rudd was a mainstay of the parliamentary prayer group in Parliament House, Canberra.
Rudd là trụ cột trong nhóm cầu nguyện nghị trường tại Nhà Quốc hội ở Canberra.
People dependent on drugs may be held in government detention centers, where they are forced to perform menial work in the name of “labor therapy,” the mainstay of Vietnam’s approach to drug treatment.
Những người nghiện ma túy có thể bị quản chế trong các trung tâm cai nghiện của chính phủ, nơi họ bị ép buộc làm các công việc nặng nhọc dưới danh nghĩa “lao động trị liệu,” đơn thuốc chính của phương pháp điều trị cai nghiện ở Việt Nam.
One of the mainstays of this effort , Windows Azure , consists of three parts : Windows Azure , an operating system as a service ; SQL Azure , a cloud-based relational database ; and .NET
Một trong những trụ cột chính của nỗ lực này Windows Azure , bao gồm ba phần : Windows Azure , một hệ điều hành dưới dạng một dịch vụ ; SQL Azure ( một cơ sở dữ liệu quan hệ dựa trên đám mây ) , và các Dịch vụ .NET ,
He started to break into the first team in 2002 and established himself as a mainstay in Gamba's midfield in 2005, contributing to the club winning the J. League Championship that year.
Anh lên đội một năm 2002 và ra sân thường xuyên ở vị trí tiền vệ cho Gamba năm 2005, giúp câu lạc bộ giành chức vô địch J. League năm đó.
He predicted that Zouma could be a Chelsea mainstay for years to come, and would be an ideal replacement for captain John Terry, then aged 34.
Anh dự đoán rằng Zouma sẽ là trụ cột của Chelsea trong nhiều năm tới và sẽ là sự thay thế lý tưởng cho đội trưởng John Terry đã bước sang tuổi 34.
These aircraft were the mainstay of Imperial Japanese Navy Air Service's flight training, and as intermediate trainers, they were capable of performing demanding aerobatic maneuvers.
Những chiếc máy bay này là lực lượng huấn luyện nòng cốt của Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản; và vì là kiểu máy bay huấn luyện trung cấp, chúng có khả năng thực hiện các động tác thao diễn cần thiết.
In their book Anime Classics Zettai!, Brian Camp and Julie Davis made note of Michiyo Yasuda as "a mainstay of Studio Ghibli’s extraordinary design and production team".
Trong sách Anime Classics Zettai! của họ, Brian Camp và Julie Davis đã ghi chú rằng Michiyo Yasuda như là "một trụ cột của đội ngũ sản xuất và thiết kế phi thường của Studio Ghibli".
Duty-free shops are a mainstay in the Akihabara electronic shopping district of Tokyo.
Cửa hàng miễn thuế là một hoạt động chính trong khu mua sắm điện tử Akihabara của Tokyo.
In the 1990s, Denki Groove and Capsule formed and have been mainstays of the Japanese electronica scene.
Vào những năm 1990, Denki Groove và Capsule được thành lập và trở thành cơ sở chính cho nhạc điện tử Nhật Bản.
By 1943, the La-5 had become a mainstay of the Soviet Air Forces, yet both its head designer, Semyon Lavochkin, as well as the engineers at the Central Aerohydrodynamics Institute (Russian: TsAGI), felt that it could be improved upon.
Vào năm 1943, La-5 đã trở thành một trong những trụ cột trong Không quân Xô Viết, tuy thế người thiết kế ra nó là Semyon Lavochkin cũng như các kỹ sư tại TsAGI ("Central Aerohydrodynamics Institute - Viện khí động học trung ương") cảm thấy nó không thể cải tiến hơn được.
Cassava was now their mainstay, consumed all day in the form of chicha.
Giờ đây, khoai mì là lương thực chính của họ, được tiêu thụ hàng ngày dưới dạng chicha.
Armies of crustaceans, most no bigger than the size of your pupils, are the mainstay of the manta ray's diet.
Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối.
Prayer Was Our Mainstay
Cầu nguyện là nguồn an ủi của chúng tôi
4 While we endeavor to contact people in many ways, the house-to-house work is still the mainstay of our ministry.
4 Mặc dù, chúng ta cố gặp người ta bằng nhiều cách, việc rao báo từ nhà này sang nhà kia vẫn là rường cột của thánh chức rao giảng của chúng ta.
The Canadair Sabres (Mark 6), acquired from ex-Luftwaffe stocks via Iran, were the mainstay of the PAF's day fighter operations during the Indo-Pakistani War of 1971, and had the challenge of dealing with the threat from IAF.
Những chiếc Canadair Sabres (Mark 6) mà Pakistan sở hữu được từ tồn kho của Không quân Đức thông qua Iran, là chỗ dựa chính của Không quân Pakistan (PAF) khi các hoạt động chiến đấu ban ngày trong cuộc Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1971, và bị thử thách đối đầu mối đe dọa của Không quân Ấn Độ.
For centuries the Miranda donkeys were a mainstay of agriculture in the Terra de Miranda region of Portugal, helping farmers plow and carrying goods.
Trong nhiều thế kỷ những con lừa Miranda là một giống vật nuôi trụ cột của nông nghiệp ở vùng Terra de Miranda của Bồ Đào Nha, giúp nông dân cày bừa và vận chuyển hàng hóa.
The theme of the First Philippic (351–350 BC) was preparedness and the reform of the theoric fund, a mainstay of Eubulus's policy.
Chủ đề của "Philippic thứ nhất" (351-350 tr.CN) là sự chuẩn bị sẵn sàng và cải cách quỹ Theorika, một trụ cột trong chính sách của Euboulos.
Cellulose triacetate superseded nitrate as the film industry's mainstay base very quickly.
Cellulose triacetate thay thế nitrat như cơ sở chính của ngành công nghiệp điện ảnh bằng một cách nhanh chóng.
Since his international debut, Mathijsen became a mainstay figure in the national team, especially after impressing with Hamburger SV.
Kể từ trận đấu ở đội tuyển quốc gia đầu tiên, Mathijsen đã trở thành thành phần nòng cốt trong đội tuyển, đặc biệt sau khi gây ấn tượng tại Hamburg.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mainstay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.