mainstream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mainstream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mainstream trong Tiếng Anh.

Từ mainstream trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính, chính thống, chính lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mainstream

chính

adjective

Because this question has to enter our mainstream politics.
Bởi vì câu hỏi này phải nằm trong xu hướng chính trị chủ đạo của chúng tôi.

chính thống

adjective

It all depends on whether it gets picked up by the mainstream press.
Tất cả còn phụ thuộc vào nó có bị các báo chính thống vớ được không?

chính lưu

adjective (Luồng tư tưởng đang được phổ biến rộng khắp vào thời điểm hiện tại.)

Xem thêm ví dụ

The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s.
Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980.
David Cavanagh said that most of OK Computer's purported mainstream influence more likely stemmed from the ballads on The Bends.
David Cavanagh nhận xét rằng những ảnh hưởng chính yếu của OK Computer đã được bắt nguồn từ những giai điệu ballad trong The Bends.
The song was released to Adult Contemporary radio stations on August 13, 2012 with it being released to mainstream radio stations the next day.
"We Are Never Ever Getting Back Together" được gửi đến đài phát thanh Adult contemporary vào ngày 13 tháng 8 năm 2012 và tới các đài phát thanh mainstream vào ngày hôm sau.
Mainstream support for all editions (new features and bug fixes) ended as of January 2015, but extended support (security updates) will continue until January 2020.
Hỗ trợ chính của tất cả phiên bản kết thúc vào tháng 1 năm 2015 (cập nhật tính năng mới và sửa lỗi), nhưng hỗ trợ mở rộng (cập nhật bảo mật) sẽ tiếp tục cho đến tháng 1 năm 2020.
The mainstream media's coverage of hippie life in the Haight-Ashbury drew the attention of youth from all over America.
Sự bao phủ của truyền thông lên toàn bộ đời sống của dân hippie tại Haigh Ashbury đã thu hút giới trẻ trên toàn nước Mỹ.
However, some of these paradoxes qualify to fit into the mainstream perception of a paradox, which is a self-contradictory result gained even while properly applying accepted ways of reasoning.
Tuy nhiên, một số nghịch lý này đủ điều kiện để phù hợp với nhận thức chủ đạo về một nghịch lý, đó là một kết quả tự mâu thuẫn đã đạt được ngay cả khi áp dụng đúng cách các cách thức lý luận được chấp nhận.
Mohamed Omar, a Muslim blogger, claims that homophobia in the Swedish Muslim community is tolerated by the authorities, and that the imam's views are completely mainstream within said community.
Mohamed Omar, một blogger Hồi giáo, tuyên bố rằng kì thị đồng tính trong cộng đồng Hồi giáo Thụy Điển được chính quyền khoan dung và quan điểm của imam là hoàn toàn chính thống trong cộng đồng nói trên. ^ “Sweden legalises gay adoption”.
Groundbreaking in its use of special effects and science fiction/fantasy storytelling, the film's legacy presaged the mainstream popularity of Hollywood's superhero film franchises.
Đột phá trong việc sử dụng các hiệu ứng đặc biệt và truyện khoa học viễn tưởng / tưởng tượng, di sản của bộ phim đã tạo ra sự phổ biến chủ đạo của các bộ phim siêu anh hùng Hollywood sau đó.
Auslan began to emerge as a language of instruction for Deaf students in secondary schools in the 1990s — mainly through the provision of interpreters in mainstream (hearing) schools with deaf support units.
Auslan Auslan bắt đầu nổi lên như là một ngôn ngữ giảng dạy cho học sinh khiếm thính tại trường trung học trong năm 1990 - chủ yếu thông qua việc cung cấp các thông dịch viên trong chính (thính giác) trường với các đơn vị hỗ trợ người khiếm thính.
This hypothesis is at odds with mainstream scientific opinion and is rejected by major medical professional organizations.
Giả thuyết này mâu thuẫn với quan điểm khoa học chính thống và cũng mâu thuẫn với các tổ chức y tế chuyên nghiệp lớn.
Both organizations grew into mainstream prominence and were eventually involved in a television ratings war, dubbed the Monday Night Wars.
Cả hai tổ chức phát triển thành mainstream nổi bật và cuối cùng đã tham gia vào một cuộc chiến xếp hạng truyền hình, mệnh danh là Monday Night Wars.
Discussions of supernatural skills also feature prominently within the qigong movement, and the existence of these skills gained a level mainstream acceptance in China's scientific community in the 1980s.
Những cuộc thảo luận về các công năng cũng là đặc điểm nổi bật trong phong trào khí công, và sự tồn tại của những công năng này cũng nhận được một xu hướng đồng thuận trong cộng đồng khoa học Trung Quốc vào những năm 1980.
These techniques quickly established themselves as the mainstream techniques, but indigenous techniques still survived.
Những kỹ thuật này nhanh chóng biến thành kỹ thuật chính thống, tuy nhiên kỹ thuật bản địa vẫn còn sống sót.
Stephenson is committed to making personal human stories that are too often excluded from mainstream media.
Stephenson cam kết thực hiện những câu chuyện cá nhân của những con người thường bị lãng quên bởi các phương tiện truyền thông chính thống.
THE SUNDAY TIMES of London reported that 1,500 Britons are abandoning mainstream churches every week.
TỜ The Sunday Times ở Luân Đôn tường thuật rằng mỗi tuần có tới 1.500 người Anh thuộc các tôn giáo lớn không còn lui tới nhà thờ nữa.
She also ranks among the most influential Latin artists of all time and is credited for catapulting a music genre into the mainstream market.
Cô cũng được xếp hạng là một trong những nghệ sĩ Latin có ảnh hưởng nhất mọi thời đại và được đánh giá là người có công trong việc phổ biến nhạc Tejano vào thị trường âm nhạc đại chúng.
Before 1990, mainstream economists and business faculty paid little attention to personal finance.
Trước năm 1990, các nhà kinh tế học chính và giảng viên kinh doanh hầu như không quan tâm đến tài chính cá nhân.
While traditional hardcore has never experienced mainstream commercial success, some of its early pioneers have garnered appreciation over time.
Dù hardcore "truyền thống" chưa bao giờ có thành công thương mại, vài nghệ sĩ được đánh giá cao và công nhận qua thời gian.
The subsequent singles "In Your Eyes", "Love at First Sight" and "Come into My World" were successful throughout the world, and Minogue established a presence in the mainstream North American market, particularly in the club scene.
Các đĩa đơn kế tiếp, "In Your Eyes", "Love at First Sight" và "Come into My World" đạt thành công trên toàn cầu, đồng thời đưa hình ảnh của Minogue đến gần hơn với thị trường âm nhạc Bắc Mỹ, chủ yếu là tại các hộp đêm.
The main genres within this format are alternative rock and mainstream pop that is more adult-oriented.
Những thể loại chính có trong định dạng này là alternative rock và pop chủ đạo được nhiều người lớn biết đến.
As in Europe, photographs of nudes are not uncommon in the mainstream media.
Cũng như ở châu Âu, những bức ảnh về những người khỏa thân không phải là hiếm trong các phương tiện truyền thông chính thống (mainstream media).
Destiny's Child was launched into mainstream recognition following the release of their best-selling second album, The Writing's on the Wall (1999), which contained the number-one singles "Bills, Bills, Bills" and "Say My Name".
Destiny's Child sau đó đã gặt hái được nhiều thành công với album phòng thu thứ hai của mình, The Writing's on the Wall, gồm hai đĩa đơn quán quân là "Bills, Bills, Bills" và "Say My Name".
While others , including IBM , have been successful in developing SOI technology , IBM is the first to be able to apply it in building fully functional mainstream microprocessors , the most complex type of chip .
Trong khi các hãng khác kể cả IBM đã thành công trong việc phát triển công nghệ SOI , IBM là hãng đầu tiên có khả năng áp dụng công nghệ này trong việc xây dựng các vi xử lý chủ đạo đầy đủ tính năng , loại chip phức tạp nhất .
Tzadik enabled Zorn to maintain independence from the mainstream music industry and ensured the continued availability of his growing catalog of recordings, allowing him to prolifically record and release new material, issuing several new albums each year, as well as promoting the work of many other musicians.
Việc thành lập Tzadik cho phép Zorn tách mình ra khỏi ngành công nghiệp âm nhạc đại chúng và đảm bảo tiếp tục thu âm và phát hành nhạc phẩm mới, cũng như quảng bá cho tác phẩm của nhiều nghệ sĩ khác.
This is in stark contrast to other pay-per-view events, which use songs sponsored by mainstream recording artists, which was the case with the first event using "Money" by I Fight Dragons.
Điều này trái ngược hoàn toàn với sự kiện pay-per-view khác, trong đó sử dụng các bài hát được tài trợ bởi các nghệ sĩ thu âm chính, đó là trường hợp với sự kiện đầu tiên sử dụng "Money" bởi I Fight Dragons.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mainstream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.