majority trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ majority trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majority trong Tiếng Anh.

Từ majority trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa số, phần lớn, được đa số phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ majority

đa số

noun

Those that we call minorities now are going to be the majority.
Người thiểu số hôm nay sẽ là người đa số.

phần lớn

noun

Look, the majority of homicides in this city are gang killings.
Nghe này, phần lớn các vụ giết người trong thành phố này là băng đảng chém giết nhau.

được đa số phiếu

noun

All you need is a simple majority. 218 votes.
Tất cả những gì anh cần là chiếm được đa số. 218 phiếu.

Xem thêm ví dụ

Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers.
Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo.
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final.
Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979.
In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level.
Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển.
During the trial, one major problem was that the Japanese commanders did not pass down any formal written orders for the massacre.
Trong phiên tòa, một vấn đề lớn là các chỉ huy người Nhật không thông qua bất kỳ mệnh lệnh văn bản chính thức nào về tiến hành tàn sát.
Another major point of criticism was Matviyenko's handling of the city's snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11.
Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11.
It is a major tourist destination in the region, particularly among Arab and European tourists.
Đây là một trong các địa điểm du lịch nổi tiếng trong vùng, nhất là với du khách Ả Rập và châu Âu.
Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities.
Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng.
Uranami's final mission was the first major coordinated troop movement to Leyte during the Battle of Leyte Gulf that began 21 October 1944.
Nhiệm vụ cuối cùng mà Uranami thực hiện là cuộc chuyển quân tăng cường đến Leyte trong Trận chiến vịnh Leyte vốn bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1944.
The stoning ritual is the last major ritual and is often regarded as the most dangerous part of the Hajj, with its large crowds, confined spaces, and tight scheduling.
Các nghi lễ ném đá là nghi lễ lớn cuối cùng và thường được coi là nguy hiểm nhất của Hajj, với một đám đông lớn, không gian hạn chế, và lịch trình quá chặt chẽ.
In the extreme south, a major transform fault separates Tierra del Fuego from the small Scotia Plate.
Ở đầu tận cùng phía nam, một đứt gãy biến dạng chia cách Tierra del Fuego với mảng nhỏ hơn là mảng Scotia.
In the 20th century, architect Frits Peutz played a major role in shaping the city as we know it today.
Đầu thế kỷ 20, kiến trúc sư Frits Peutz đã có vai trò lớn trong việc quy hoạch thành phố như ngày nay.
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus.
Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .
However, there are two major catches.
Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.
After settlement, the major form of transport in South Australia was ocean transport.
Sau khi lập khu định cư, loại hình giao thông chính của Nam Úc là hàng hải.
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers).
Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn)..
This was Cranmer's first major piece of responsibility outside the Church.
Đây là nhiệm vụ chính trị đầu tiên Cranmer thực thi ngoài những chức trách trong giáo hội.
Some had to undergo major changes.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
Excess body fat can be a major factor in type 2 diabetes.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
The majority of those who benefit from Jesus’ ransom will enjoy everlasting life on a paradise earth.
Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng.
Soon, he took a personal interest in me, and his encouragement was a major factor in my later becoming a pioneer, as full-time ministers are called.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Following market-based economic reforms in 1991, India became one of the fastest-growing major economies and is considered a newly industrialised country.
Sau các cải cách kinh tế dựa trên cơ sở thị trường vào năm 1991, Ấn Độ trở thành một trong số các nền kinh tế lớn có mức tăng trưởng nhanh; và được nhận định là một nước công nghiệp mới.
Vinylon is the national fiber of North Korea and is used for the majority of textiles, outstripping fiber such as cotton or nylon, which is produced only in small amounts in North Korea.
Vinylon đã trở thành sợi quốc gia của CHDCND Triều Tiên và được sử dụng cho phần lớn hàng dệt, vượt xa chất xơ như bông hoặc nylon, chỉ được sản xuất với số lượng nhỏ ở Bắc Triều Tiên.
The city serves as a major transport hub of the Northwest of Russia.
Thành phố này là một nút giao thông chính của vùng Tây Bắc của Nga.
Computer science major at Tennessee Tech.
Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors.
Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majority trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới majority

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.