mais trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mais trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mais trong Tiếng Ý.

Từ mais trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắp, ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mais

bắp

noun

Io non sono uno scienziato, ma col mais è quello che a me capita da anni!
Tôi không phải nhà khoa học, nhưng đây là thành quả từ bắp của tôi sau nhiều năm.

ngô

noun

Avrebbe dovuto piantare mais come il resto di noi.
Họ đáng nhẽ nên trồng ngô như tất cả chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Il pollo viene nutrito con mais, la sua carne viene tritata e mescolata ad altri prodotti a base di mais per aggiungere volume e consistenza, e alla fine viene fritta in olio di mais.
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
«La quantità totale di mais rinvenuto nei siti archeologici del New England non riempirebbe una tazzina da caffè».
“Tổng lượng ngô gom được từ các vị trí khảo cổ ở New England không đầy một tách cà phê.”
Il Messico, culla della domesticazione del mais, coltiva appena il 20 per cento delle varietà che vi furono trovate negli anni ’30.
Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.
Più che erba, per la quale hanno lo stomaco adatto, questi animali passavano la vita costretti a mangiare soia e mais.
Thay vì sống hết đời mà ăn cỏ, thứ mà dạ dày của chúng tương thích được, chúng bị bắt ăn đậu nành và ngô.
Nel 1996 ci fu un’impennata nel prezzo del frumento e del mais.
Trong năm 1996, giá lúa mì và bắp tăng vọt.
Prendo del polpettone, un paio di calzoni, e mettete la salsa ai lati, e del mais.
Ta sẽ ăn vài miếng thịt, calzone, với nước sốt marinara ở một bên... cùng với bắp.
I fiocchi di mais non erano ancora stati inventati.
Bánh ngô nướng chưa ra đời.
Valgono ogni singolo seme di mais.
Nhưng hoàn toàn xứng đáng.
Potete vedere le file sul fondale, identiche alle file che si vedono su un campo che è appena stato arato per piantarci del mais.
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
Due piatti tipici del Liechtenstein sono il Tüarka-Rebel, una specialità a base di mais, e il Käsknöpfle, ovvero gnocchetti al formaggio.
Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.
Non dico di tornare ai tempi dei Copper Canyons e vivere di grano e mais, che è la dieta preferita dei Tarahumara, ma forse c'è qualcosa nel mezzo.
Tôi không nói rằng chúng ta quay lại Hẻm Copper để sống bằng ngô, chế độ ăn uống của người Tarahumara, nhưng có một điều ở trong đó.
Il paesino di Liberty era circondato da piccole fattorie, dove si coltivava principalmente mais.
Thị trấn Liberty có những nông trại nhỏ ở xung quanh, và chủ yếu là trồng bắp.
Meno male che non ho detto niente al venditore di fiocchi di mais, pensò il ragazzo.
"""May mà hồi đó mình không nói gì với anh chàng bán kem"", cậu thầm nghĩ."
“Riceviamo circa 3 tazze di farina di mais, una tazza di piselli, 20 grammi di soia, 2 cucchiai di olio da cucina e 10 grammi di sale.
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.
Avevamo ancora il mais.
Chúng tôi vẫn trồng được ngô.
Basta mais da mangiare.
Chẳng còn bắp để ăn nữa.
Le stesse fattorie che una volta sostenevano le api ora sono deserti agricoli alimentari, dominati da una o due specie di piante come mais e soia.
Những trang trại từng nuôi dưỡng ong nay trở thành vùng nghèo nàn thực phẩm nông nghiệp, bị độc chiếm bởi một hoặc hai loài như ngô và đậu tương.
Lo si mangia con la vhuswa, alimento base ricavato dal mais.
Người ta ăn gà với vhuswa, thức ăn chính làm bằng bắp.
Questo è l'etanolo del mais.
Đây là ethanol ngô.
L'area presenta estese coltivazioni di caffè, frutteti di avocado e una varietà di colture agricole, in particolare mais e cipolle.
Khu vực này hỗ trợ cà phê và bơ rộng rãi và nhiều loại cây nông nghiệp, đặc biệt là bắp và hành.
Questa malattia è diffusa fra chi ha una dieta a base di mais e molto povera di proteine.
Bệnh này thường thấy ở những người sống bằng ngô và ăn ít hay không ăn thức ăn giàu protein.
Notò la foto del padre in un giornale che lo accusava di una truffa nell'importazione di mais avariato per i poveri.
Nó chúi mũi vào bức ảnh của ông già đang bị buộc tội trên báo vì đã nhập khẩu bắp bẩn cho dân nghèo.
Hanno inventato un pane non lievitato di frumento integrale chiamato 'notamusica' e fatto di grano duro, un tipo di formaggio derivato dal latte di animali allevati a pascolo cosicché il formaggio ha un alto contenuto di grassi acidi Omega 3 invece degli Omega 6 derivati da animali alimentati con il mais, e un tipo di vino che ha un livello tre volte maggiore di polifenoli di qualsiasi altro vino al mondo.
Cuối cùng họ tạo ra bánh mì ngũ cốc không lên men làm từ lúa mạch đen, gọi là notamusica; một loại bơ làm từ gia súc ăn cỏ, nên chứa rất nhiều acid béo Omega-3 thay vì Omega-6 từ gia súc ăn ngô; và một loại rượu vang có gấp 3 lần lượng polyphenol hơn bất kì đâu trên thế giới.
Nel corso dell'inverno ho buttato via mezzo staio di spighe di mais, che non aveva ottenuto matura, sulla neve- crosta dalla mia porta, e fu divertito guardando il movimenti dei vari animali che sono stati innescati da esso.
Trong quá trình mùa đông, tôi đã ném ra một bushel trong tai của ngô ngọt, đã không có chín, lớp vỏ tuyết cửa của tôi, và đã được thích thú bằng cách xem các chuyển động của các động vật khác nhau được mồi bởi nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mais trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.