maiale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maiale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maiale trong Tiếng Ý.

Từ maiale trong Tiếng Ý có các nghĩa là chi lợn, heo, con heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maiale

chi lợn

noun (Animale comune a quattro zampe (Sus scrofa) che ha delle unghie divise, pelo e naso adatti a scavare; allevato dagli esseri umani per la sua carne.)

heo

noun (Animale comune a quattro zampe (Sus scrofa) che ha delle unghie divise, pelo e naso adatti a scavare; allevato dagli esseri umani per la sua carne.)

Credo che uccelli e maiali siano destinati ad essere amici.
Tôi tin là loài chim và loài heo sinh ra là để làm bạn.

con heo

noun

Tu, c'è un altro maiale che ha sete.
Còn cô, còn nhiều con heo khác cần uống nước.

Xem thêm ví dụ

Da quel giorno, odio le braciole di maiale.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
Il maiale salato?
Thịt lợn muối?
Si tratta di Permacultura, per quelli di voi che ne sanno qualcosa, cioè mucche e maiali e pecore e tacchini e... che altro ha ancora?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
Ma ia cosa non ie dispiaceva perchè andava d'accordo con i maiali.
Tuy nhiên, cô bé rất hợp với mấy con lợn.
Consiste di tagliatelle spesse e di tipo dritto servite in un brodo di maiale al sapore di salsa di soia simile al tonkotsu.
Nó bao gồm sợi mỳ dày và rất thẳng, phục vụ với nước dùng từ thịt lợn có hương vị đậu nành tương tự như tonkotsu.
Con un maiale?
Với một con lợn?
«Sono un ebreo tradizionalista e osservo le leggi alimentari bibliche... Sospetto che la maggior parte di voi supponga che io vada in giro tutto il giorno dicendo a me stesso: ‹Mi piacerebbe mangiare le braciole di maiale, ma un Dio crudele non mi lascia›.
“Tôi là một người Do Thái theo truyền thống, và tôi tuân theo luật ăn kiêng trong Kinh Thánh ... Tôi nghĩ rằng đa số quý vị cho rằng suốt ngày tôi tự nói: ‘Ôi, tôi thích được ăn sườn heo nhưng Thượng Đế độc ác sẽ không cho phép tôi’.
Un maiale.
Con lợn.
È religioso quanto un maiale.
Hắn sùng đạo như một con heo.
Tutto quel collagene proviene da cadaveri: maiali, mucche, e persino cadaveri umani.
Nguồn cung cấp collagen đến từ cơ thể chết: heo chết, bò chết và xác người.
Così, ancora prima della colazione, avete incontrato il maiale già un sacco di volte.
Vậy nên, trước bữa sáng, bạn đã gặp chú lợn không biết bao nhiêu lần rồi.
Vendettero un paio di mucche, tutti i maiali e altro bestiame che intendevano tenere, a prezzi molto bassi perché tutti gli altri dovettero fare lo stesso.
Họ bán đi hai con bò và tất cả các con heo cùng tất cả các gia súc khác mà họ có ý định giữ lại, ra giá rất thấp cho những con vật đó vì mọi người khác đều phải làm như vậy cả.
Qualsiasi cosa sia successa... dai la colpa al maiale.
Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy.
Perche'i maiali non mi devono soldi.
heo không nợ tôi tiền.
Maiale pomposo!
Đồ khốn vênh váo.
Pensavo a " maiale e fagioli ".
Tôi đang nghĩ là " thịt heo và đậu ".
Devo sparare attraverso il maiale?
Cô múôn tôi bắn xuyên qua con lợn kia phải không?
Si potrebbe fare anche dopo, ovviamente ma non è bello rovistare nella merda di maiale, no?
Tất nhiên làm thế sau cũng được....... nhưng ai lại đi bới phân lợn ra làm gì?
E in realtà, l'umanità si è data una risposta ben 6.000 anni fa: abbiamo addomesticato i maiali per riconvertire lo spreco in cibo.
Thực chất, con người đã trả lời được câu hỏi đó từ hơn 6000 năm trước: Chúng ta thuần hóa lợn để biến thức ăn thừa trở lại thành thức ăn.
Cos'è, un maiale?
Gì thế, con lợn hả?
Anche i maiali li hanno.
Lợn cũng có cật.
Nei Paesi Bassi, da cui provengo, non si vedono mai maiali, il che è molto strano, perché, su una popolazione di 16 milioni di persone, abbiamo 12 milioni di maiali.
Ở Hà Lan, quê hương của tôi, thật ra anh không bao giờ thấy chú lợn nào, một điều thật là lạ, vì, với dân số 16 triệu người, chúng tôi có tới 12 triệu chú lợn.
Il cosiddetto maiale «schiavo», quello che faceva tutto il lavoro, era il maiale che di solito era dominante.
Con lợn được gọi là “con nô lệ”, con lợn mà làm mọi việc là con lợn luôn luôn làm chủ.
Circa il 5,5% del manzo americano proviene dallo stato dell'Oklahoma, che produce inoltre 6,1% del grano, il 4,2% dei prodotti per i maiali e il 2,2% dei prodotti lattiero-caseari.
Oklahoma chiếm 5,5% sản lượng thịt bò, 6,1% lúa mì, 4,2% sản lượng thịt lợn, 2,2% các sản phẩm từ sữa của nước Mỹ.
La parte low- tech è che è davvero una valvola cardiaca di maiale, montata nella parte supertecnologica, che è invece un rivestimento metallico.
Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maiale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.