mai trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mai trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mai trong Tiếng Ý.
Từ mai trong Tiếng Ý có các nghĩa là không bao giờ, bao giờ, lúc nào, từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mai
không bao giờadverb Se non lo faccio ora, non lo farò mai. Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết. |
bao giờconjunction adverb Non avevo mai mangiato del sashimi prima di andare in Giappone. Trước khi sang Nhật, tôi chưa bao giờ ăn xasimi. |
lúc nàoadverb Beh, io dico che per i diritti sacrosanti il momento non è mai sbagliato. Tôi cho rằng lúc nào cũng là thích hợp để chiến đấu cho quyền lợi của mình. |
từngadverb L'alluvione era il disastro più grave che avevano mai avuto. Trận lụt là thảm họa tồi tệ nhất mà họ từng trải qua. |
Xem thêm ví dụ
Sono il missionario che nei primi nove mesi della missione non aveva mai ricevuto una lettera dalla madre o dal padre. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Dovrai venire da me o non lasceranno mai l'Egitto. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
Nessuno è mai scappato da Alcatraz. Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz. |
«Sono quindici anni che faccio questo lavoro e non mi è mai capitata una cosa del genere» disse. Bà nói: - Mười lăm năm tôi từng làm cái nghề này và chưa ai từng làm thế bao giờ. |
Mai detto. Tôi không bao giờ nói vậy. |
Il Presidente non ha mai presentato riforme sulle armi quando era vice-capogruppo. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Ma nessuna donna di quella fila dimenticherà quel giorno e nessuno di quei ragazzini mai lo dimenticherà. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
Per me sottolinea la nostra responsabilità di occuparci più gentilmente gli uni degli altri e di preservare e proteggere il pallido pallino blu, l'unica casa che mai conosceremo. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
Pace, mai. Không có hoà bình. |
Nessuno di noi nella mortalità potrà mai adeguatamente apprezzare tutti i benefici che scaturiscono dall’Espiazione. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
Non hai mai avuto questa sensazione? Bạn đã bao giờ có cảm giác này chưa? |
Purtroppo la storia della bufala è perdurata, e ancora oggi ci sono persone in Nigeria convinte che le ragazze di Chibok non siano mai state rapite. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Non sono mai venuto qui. Chưa bao giờ đến đây. |
Nessun altro ha mai compiuto un sacrificio paragonabile al Suo o concesso una benedizione simile. Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được. |
Non mi è mai importato. Ta chưa bao giờ quan tâm. |
Non l'avevo mai sentita prima. Chưa bao giờ. |
Randa, non ci crederai mai. Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu. |
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo. Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế. |
Era diversa da qualsiasi altra barca che avessi mai visto. Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy. |
Non avevo mai avuto attorno così tanti azungu, bianchi. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
Nessuno è mai scappato da essa. Không ai có thể trốn khỏi nó. |
Ma non diventare mai un rivoluzionario come Gheddafi." Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi." |
Non ho mai detto che non esiste. Ta không bao giờ nói ông ta không tồn tại. |
Non avevo mai visto quell’uomo. Tôi chưa từng thấy vị này trước đó. |
Se non avesse funzionato per me, non avrei mai creduto che fosse possibile. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mai trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mai
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.