magro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magro trong Tiếng Ý.

Từ magro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cằn cỗi, gầy, mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magro

cằn cỗi

adjective

gầy

adjective

La societa'ci dice continuamente che per avere successo occorre essere magri.
Từ xã hội cho thấy phải gầy mới thành công.

mỏng

adjective

Xem thêm ví dụ

Però sono ricco e magro.
Nhưng tớ giàu và gầy.
Che magro che sei, fratello!
Ông thật là người con chí hiếu!
Magro, il classico bianco.
Gầy gò, da trắng nghèo nàn.
Abbiamo detto: insalata leggera, un salmone magro e un bicchiere di vino bianco.
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
Lui è molto, molto magro, ed è, infatti, molto malato di polmonite, ed è troppo malato per riuscire a parlare con me, per cui parlo con sua figlia Kathleen, e le dico,
Ông ấy rất gầy, và thực sự rất ốm yếu vì chứng viêm phổi, ông ta quá yếu để nói chuyện với tôi, vậy nên tôi nói chuyện với con gái ông ấy Kathleen, và tôi nói với cô ấy rằng
Sei troppo magro!
Sao lại ốm đi rồi
Il padre di Assef, Mahmud, era basso, magro, con una faccia stretta e la carnagione scura.
Bố của Assef, ông Mahmood, thuộc loại người thấp, gầy gò, da sạm và mặt choắt.
Non avrò il suo culetto magro, ma non sono grassa!
Chỉ vì em không có thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập!
Dei seguenti venti libri abbiamo soltanto frammenti ed un magro compendio di Giovanni Xifilino, un monaco dell'XI secolo.
Trong số 20 quyển tiếp theo của bộ sử này, chỉ còn lại những đoạn rời rạc và bản rút gọn ít ỏi của Ioannes Xiphilinus, một tu sĩ sống vào thế kỷ 11.
No, amico abbronzato e magro.
Không, anh bạn da nâu gầy gò ạ.
Ho visto mio fratello: è sempre più magro, ma non parla più della fame.
Tôi đã gặp em trai, nó còn gầy đi thêm nhưng nó không nói về cái đói của mình.
Si', sei alto, ma sei molto magro e vecchio.
Phải, anh cao, nhưng còm nhom. và già nữa.
Perché io non sembro magro?
Tại sao tôi không gầy hơn?
Shio Sakaki è molto meno muscoloso e decisamente più magro.
Sakaki Shio ốm hơn, ít cơ bắp hơn.
Se fossi stato piu ' magro, sarei morto
Nếu mà thiếu #- pound, có lẽ tôi đã chết rồi
In uno sport dove il peso è da considerare assolutamente fondamentale, Chiyonofuji era abbastanza "magro", fermandosi ad una stazza di circa 125 chilogrammi.
Trong một môn thể thao mà trọng lượng thường được coi là rất quan trọng, Chiyonofuji được xem là khá nhẹ với trọng lượng chỉ khoảng 120 kg.
Tuo padre è magro e nervoso?
Bố cậu cũng gầy và nhút nhát vậy à?
Sembri molto magro.
Trông anh gầy quá.
Era più alto di me, il viso molto magro sotto la visiera, e la cicatrice ancor fresca splendeva.
Anh ta cao lớn hơn tôi, khuôn mặt gầy gò dưới vành mũ và vết sẹo hãy còn mới, bóng loáng.
Ma chi è magro si rassegna
Người cao có mặt ngắn
Ecco, uno di loro era molto grasso e l'altro molto magro.
Chà, thì một đứa thì bự chảng, còn một đứa thì ốm o.
L'uomo magro oggi non aveva fame.
Hôm nay, Kẻ gầy ốm không đói.
Grete, che non ha preso gli occhi di dosso il cadavere, disse: " Guarda come fosse magro.
Grete, người đã không rời mắt khỏi các xác chết, nói, " Hãy nhìn mỏng của ông.
Una sera uno seduto dalla mia porta a due passi da me, in un primo momento tremante di paura, ma disposti a spostarsi, una povera cosa pipì, magro e ossuto, con gli orecchi laceri e naso affilato, coda scarsa e zampe sottili.
Một buổi tối ngồi bên cửa nhà tôi bước từ tôi, lúc đầu run rẩy sợ hãi, nhưng không muốn để di chuyển, một điều wee nghèo, nạc và xương, với đôi tai rách rưới và mũi sắc nét, đuôi rất ít và bàn chân thon thả.
Da dove sono venuti? come piantato su questa scorie volta magro di un paese?
Từ đâu đến? cách trồng khi này scoria một lần ốm của một quốc gia?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.