make a date trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make a date trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a date trong Tiếng Anh.

Từ make a date trong Tiếng Anh có nghĩa là hẹn hò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make a date

hẹn hò

verb

I believe it's time for you to make a date with your new boyfriend.
Anh tin tới lúc em cần hẹn hò với anh bạn trai mới rồi đấy.

Xem thêm ví dụ

I believe it's time for you to make a date with your new boyfriend.
Anh tin tới lúc em cần hẹn hò với anh bạn trai mới rồi đấy.
Moreover, because I knew about it a day in advance, I could make a date.
Hơn nữa, vì tôi đã biết việc này một ngày trước đó nên tôi có thể hẹn trước.
After that speech, she makes a date on the same night she has plans with me?
Sau cuộc trò chuyện cô ấy có cuộc hẹn khác trong cùng đêm với tớ à?
Especially here in Washington, if you try to make a breakfast date, and you say, "How about eight o'clock?"
Nhất là ở đây, tại Washington, nếu các bạn muốn sắp xếp một cuộc hẹn vào bữa sáng và các bạn nói rằng "Tám giờ sáng được không anh?"
He makes a kid-friendly date with you and invites your children along. 6.
Anh ta có một cuộc hẹn với bạn và mời các con bạn đi cùng. 6.
Make a note of this date so that you will not forget it.
Hãy ghi nhớ kỹ ngày này.
Make a note of this date so that you will not forget it.
Xin quí vị ghi nhớ ngày này.
I never make a move on the first date.
Tôi không bao giờ tiến xa hơn trong lần gặp đầu tiên
What if, like Jill and Sarah, you determine that the person you’re dating wouldn’t make a suitable marriage partner?
Nói sao nếu bạn cũng thấy người ấy không phù hợp với mình?
I have to redraw this map every few months, because somebody makes a discovery that a particular date was wrong.
Tôi phải vẽ lại tấm bản đồ này mỗi vài tháng, bởi ai đó lại khám phá ra rằng thời điểm đó đã sai.
We prayed to Jehovah for wisdom in reaching our goal and set a specific date for making ourselves available to serve Jehovah to a fuller extent.”
Chúng tôi cầu xin Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn ngoan để có thể đạt mục tiêu của mình, và định một ngày cụ thể để bắt đầu phụng sự Ngài trọn vẹn hơn”.
But start making plans to work toward a definite date to begin pioneering.
Nhưng hãy bắt đầu lập kế hoạch để bắt đầu tiên phong vào một ngày tháng rõ rệt nào đó.
If you want to make a video public with a specific date on the watch page, make sure that your video is uploaded or scheduled to go public for that date in Pacific Standard Time.
Nếu bạn muốn đặt một video là công khai với ngày cụ thể trên trang xem, hãy đảm bảo rằng video của bạn được tải lên hoặc được đặt lịch chuyển thành công khai cho ngày đó theo Giờ chuẩn Thái Bình Dương.
Don’t artificially freshen stories: If an article has been substantially changed, it can make sense to give it a fresh date and time.
Không làm mới tin bài một cách giả tạo: Nếu bài viết có nội dung thay đổi đáng kể, thì bạn nên cung cấp ngày giờ mới cho bài viết đó.
You will first make a note, Doctor, of the paper and the date. "
Trước tiên, bạn sẽ làm cho một ghi chú, bác sĩ, giấy tờ và ngày. "
To make a booking with a pending confirmation, choose your desired date and time, then click Request.
Để đặt trước với xác nhận đang chờ xử lý, hãy chọn ngày và giờ bạn muốn, sau đó nhấp vào Yêu cầu.
Bamboo carvings A meter in length canes, dated between 1850 and 1920, are used to make an entry into a village or in dance ceremonies.
Các cây gậy dài một mét có niên đại trong khoảng 1850-1920 được sử dụng làm lối vào một ngôi làng hoặc trong các nghi thức nhảy múa.
Make a date and share what 's happening in each other 's life .
Bạn nên hẹn nhau và cùng tâm sự cho nhau nghe về những điều đang xảy ra trong cuộc sống .
It is hard to eulogize any man to capture in words not just the facts and the dates that make a life but the essential truth of a person the private joys and sorrows the quiet moments and uniue qualities that illuminate someone's soul
Thật khó để ca ngợi một người nào đó để diễn tả bằng lời không chỉ về những sự kiện và ngày tháng đã tạo nên một cuộc đời, mà còn về sự thật cốt yếu của một con người, những niềm vui riêng tư, và nỗi đau, những khoảnh khắc yên bình những phẩm chất đặc biệt soi sáng một tâm hồn.
Date rape drugs can be added to a person 's drink , making them vulnerable to sexual exploitation .
Các loại thuốc kích dục có thể được thêm vào thức uống của một người , làm cho họ dễ bị tổn thương để xâm phạm tình dục .
Thankfully, my mission taught me to be persistent even in the face of discouragement, and I was eventually able to make a date.
May thay, công việc truyền giáo của tôi đã dạy tôi phải kiên trì cho dù tôi đang trở nên thất vọng, và cuối cùng tôi đã có thể mời cô ấy hẹn hò đi chơi.
There's not a single fact or date or number that's been used to make this up that's in any controversy.
Chẳng có một sự kiện, ngày tháng hay con số nào được dùng để dựng biểu đồ này, nó nằm trong mọi cuộc tranh luận.
When you're comparing % served between two ads, make sure that you adjust your date range to a period of time when both ads were running to produce an accurate comparison.
Khi bạn so sánh % được phân phát giữa 2 quảng cáo, hãy đảm bảo điều chỉnh phạm vi ngày của bạn thành khoảng thời gian khi cả hai quảng cáo đều đang chạy để tạo so sánh chính xác.
When you create and verify a business listing, you can manage how your business appears on Google to make a great first impression and keep your info up to date.
Khi tạo và xác minh danh sách doanh nghiệp, bạn có thể quản lý cách doanh nghiệp của mình xuất hiện trên Google để tạo ấn tượng ban đầu thật tốt và luôn cập nhật thông tin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a date trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.