make for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make for trong Tiếng Anh.
Từ make for trong Tiếng Anh có nghĩa là đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make for
điverb Tell the women and children to make for the mountain pass. Nói phụ nữ và trẻ em đi theo đường núi. |
Xem thêm ví dụ
If I'm a disaster, it makes for a good campaign ad. Nếu tôi là một thảm họa, nó sẽ là một quảng cáo rất tốt cho chiến dịch tranh cử của anh. |
But what do I mean by different visions of life making for completely different possibilities for existence? Nhưng ý tôi là gì khi nói nhưng góc nhìn khác nhau trong cuộc sống tạo nên cho những khả năng khác nhau hoàn toàn cho sự tồn tại? |
He chooses them because they make for easier targets. Hắn chọn họ vì họ là mục tiêu dễ hơn. |
This makes for continuity of thought and for progressive thinking. Điều này đem lại sự liên tục trong ý tưởng và một khả năng suy luận mỗi ngày một sâu xa. |
What did Ruth begin to think about, and what provision did the Mosaic Law make for the poor? Ru-tơ bắt đầu suy nghĩ về điều gì? Luật pháp Môi-se có sự sắp đặt nào dành cho người nghèo? |
13 A joyful heart makes for a cheerful countenance, 13 Lòng mừng rỡ làm nét mặt hớn hở, |
(b) What loving provisions did God make for distressed mankind? (b) Đối với nhân loại đau khổ, Thượng Đế đã có sự sắp đặt đầy yêu thương nào? |
These young men and young women are strengthened by the sacrifices they make for the gospel. Các thiếu niên và thiếu nữ này được củng cố bởi những sự hy sinh của họ cho phúc âm. |
I have mentioned particular examples of qualities that make for high survival value among memes. Tôi đã đề cập đến các ví dụ cụ thể về các phẩm chất để tạo ra giá trị tồn tại cao trong các mem. |
In fact, he did not know what response he should make, for they became quite fearful. Vì Phi-e-rơ không biết mình nói chi, tại cả ba đều sợ-hãi. |
My name is Britlin Losee, and this is a video that I'd like to make for you. Tôi là Britlin Losee, và đây là đoạn video tôi muốn tặng ông. |
In particular, it determines the move a player will make for any situation they could face. Rõ ràng hơn, nó xác định hành động mà người chơi sẽ thực hiện trong bất kì tình huống nào người đó phải đối mặt. |
It is a Christian quality that makes for peace with outsiders and with those in the congregation. Đó là đức tính giúp tín đồ Đấng Christ hòa thuận với người ngoài và với anh em trong hội thánh. |
What provision did God make for those who unintentionally killed someone? Đức Chúa Trời đã có sự sắp đặt nào cho những người ngộ sát? |
What choices must we make for ourselves, and what example did Moses set for us? Chúng ta phải tự quyết định những điều gì, và Môi-se nêu gương nào cho chúng ta? |
There is no fate but what we make for ourselves. " Không có định mệnh nào ngoài định mệnh do chính ta tạo ra. |
Speaking the truth makes for stable and satisfying relationships Quan hệ giữa người với người sẽ tốt đẹp và lâu bền hơn khi người ta nói thật với nhau |
What arrangement did Jehovah make for the benefit of mankind? Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt nào để mang lại lợi ích cho nhân loại? |
Humility Makes for Good Relations With Others Tính khiêm nhường giúp ta có mối liên lạc tốt với người khác |
Why does humility make for a good relationship with Jehovah? Tại sao tính khiêm nhường giúp ta có một mối liên lạc tốt với Đức Giê-hô-va? |
These are my patented special pancakes that I make for Alexis. Đây là món bánh kếp đặc biệt mà con thường làm cho Alexis. |
4 One outstanding reason for joy is the provision Jehovah makes for assembling together. 4 Một lý do đặc biệt để vui mừng là vì Đức Giê-hô-va sắp xếp cho dân Ngài họp lại cùng nhau. |
What preparations are you making for this special event? Bạn sửa soạn gì cho buổi lễ đặc biệt này? |
Thought is that, thought is guilt, not thought makes for guilt, thought is guilt. Tư tưởng là điều đó, tư tưởng là tội lỗi, không phải tư tưởng tạo ra tội lỗi, tư tưởng là tội lỗi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.