make a mistake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make a mistake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a mistake trong Tiếng Anh.

Từ make a mistake trong Tiếng Anh có các nghĩa là phạm lỗi, lầm lỗi, thiếu sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make a mistake

phạm lỗi

verb (to err)

Don't make a mistake now that we're in the lead.
Con không được phạm lỗi, vì ta đang dẫn đầu.

lầm lỗi

verb

Anyone can make a mistake or speak in a way that sounds insensitive or unkind.
Ai cũng có thể lầm lỗi hoặc nói năng vô ý tứ hoặc thiếu nhã nhặn.

thiếu sót

verb

Xem thêm ví dụ

Because if you make a mistake, you don't leave any progeny.
Bởi vì nếu bạn phạm sai lầm, không để lại con cái.
You're making a mistake!
Mấy người lầm rồi!
Anyone can make a mistake.
Ai cũng có thể mắc sai lầm.
Anyone can make a mistake.
Bất kỳ ai cũng có thể phạm sai lầm.
You're making a mistake.
Ngài đang phạm sai lầm đấy.
If you make a mistake, be quick to speak up and correct the situation.
Nếu phạm lỗi, hãy nhanh chóng thú nhận và sửa sai.
Julia, you're making a mistake.
Julia, cô đang mắc sai lầm đấy.
Yes, but you didn't make a mistake, did you?
Phải, nhưng cô đã không phạm sai lầm, đúng vậy không?
Did you make a mistake?
Ông có lầm không?
l still say you're making a mistake.
Tôi vẫn phải nói là anh đang mắc sai lầm đấy.
Yes, you wouldn't make a mistake.
Con... không phải là đứa có thể phạm sai lầm.
Even If You Make a Mistake
Cho Dù Bạn Làm Điều Sai Lầm
Can I correct my boss when they make a mistake?
Tôi có thể trách mắng sếp khi họ mắc lỗi không?
We're not making a mistake, we're making history!
Chẳng có sai lầm nào cả, chúng ta đang làm nên lịch sử!
I'm asking you to make a mistake.
Anh chỉ đang bảo em tạo ra một sai lầm.
Jehovah is perfect and therefore did not make a mistake in creating man.
Đức Giê-hô-va là hoàn toàn vì vậy Ngài không sai lầm khi tạo ra loài người.
When kids make a mistake, they should be disciplined
Khi bọn trẻ có lỗi, chúng phải bị trừng phạt.
Don't make a mistake now that we're in the lead.
Con không được phạm lỗi, vì ta đang dẫn đầu.
But I think we're making a mistake letting Gordon live.
Nhưng tôi nghĩ chúng ta đang phạm sai lầm tha mạng cho Gordon.
You're making a mistake.
Bà đang phạm sai lầm đấy.
You ask yourself, did they make a mistake, do I really belong here?
Em tự hỏi, họ có nhầm không? Mình có phải hợp nơi đây không?
She doesn't confuse making a mistake with being incompetent.
Cô ta không lẫn lộn giữa mắc sai lầm với bất tài đâu.
If we hold back, she's more likely to make a mistake.
Nếu ta kiềm chế, cô ta có khả năng mắc sai lầm.
You sure you didn't make a mistake?
Các người chắc không nhầm lẫn gì chứ?
But you are making a mistake.
Nhưng ngài đang phạm sai lầm đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a mistake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make a mistake

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.