make an effort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make an effort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make an effort trong Tiếng Anh.

Từ make an effort trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố gắng, nỗ lực, làm việc, rán sức, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make an effort

cố gắng

nỗ lực

làm việc

rán sức

làm

Xem thêm ví dụ

“However, in time, I realized that I had to make an effort too.”
Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”.
Make an effort, all right?
Thử có giá trị hơn xem nào?
Make an effort to pronounce each syllable.
Cố gắng phát âm rõ từng từ.
22 The world makes an effort to get youths to break God’s laws.
22 Thế gian tìm cách lôi cuốn giới trẻ vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời.
I can't promise, but I'll make an effort.
Tôi không thể hứa điều gì nhưng tôi sẽ cố.
Try also to identify something you do not do right and make an effort to correct it.
Cũng cố gắng nhận ra một điều gì đó mà các anh chị em không làm đúng và nỗ lực để sửa chữa lại.
It's just about making an effort and repeating the same thing every day.
Chỉ cần nỗ lực hết mình và hàng ngày đều làm đi làm lại 1 thứ.
It is all about us, and we must make an effort to accommodate that diversity.
Đó là vấn đề của tất cả chúng ta và chúng ta cần phải nỗ lực để thích nghi với sự đa dạng này.
You must find out what it means to look before you make an effort to look.
Bạn phải tìm ra quan sát có nghĩa gì trước khi bạn tạo một nỗ lực để quan sát.
Make an effort to learn the local language and to participate in the meetings (See paragraphs 16, 17)
Hãy nỗ lực học tiếng bản xứ và góp phần trong các buổi nhóm họp (Xem đoạn 16, 17)
Therefore, make an effort to enjoy things that your teenager enjoys —his favorite music, films, or sports.
Vì vậy, hãy cố gắng thích những điều mà con của anh chị thích, chẳng hạn như âm nhạc, phim hoặc những môn thể thao yêu thích của con.
IN ADDITION to giving people a witness, you need to make an effort to reach their heart.
NGOÀI việc làm chứng cho người khác, bạn cần phải cố gắng động đến lòng họ.
I testify that if we will make an effort to improve our lives, the result will become evident.
Tôi làm chứng rằng nếu chúng ta cố gắng cải tiến cuộc sống của mình, thì chúng ta sẽ thấy được kết quả rõ ràng.
Make an effort.
Nhanh lên nhé!
I make an effort and no one cares.
Anh đã cố gắng hết sức vậy mà không ai thèm quan tâm.
Make an effort to actually meet somebody.
Hãy nỗ lực để thực sự gặp một ai đó.
Why have I to make an effort about anything?
Tại sao tôi phải tạo một nỗ lực về bất kỳ việc gì?
15 We must make an effort to know our own heart objectively.
15 Chúng ta phải cố gắng biết rõ lòng mình một cách khách quan.
If there is a branch office of Jehovah’s Witnesses near your home, make an effort to visit it.
Nếu gần nơi bạn sinh sống có chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, hãy đến tham quan.
And, you know, Dad, he couldn't really handle my mother and didn't really make an effort.
Và vì thế, bố anh không thể chịu được mẹ anh... và cũng không cố níu kéo.
(Proverbs 15:29; 18:10) Make an effort to understand his Holy Word, the Bible.
(Châm-ngôn 15:29; 18:10) Hãy cố gắng hiểu Lời Thánh của Ngài là Kinh Thánh.
Make an effort to engage with someone with whom you might typically avoid a political conversation.
Hãy cố gắng hòa hợp với ai đó mà có lẽ bạn thường tránh né nói chuyện chính trị cùng.
Why not make an effort to get this issue into the hands of as many as possible?
Hẳn chúng ta muốn nỗ lực để mời càng nhiều người càng tốt nhận số tạp chí này.
(Acts 20:35) Therefore, a good neighbor endeavors to make an effort to acquaint himself with people around him.
(Công-vụ 20:35) Do đó, một người lân cận tốt cố gắng nỗ lực làm quen với những người ở chung quanh mình.
Being around people who make an effort to control their anger can help you to develop self-control yourself.
Gần gũi những người luôn cố gắng kiềm chế sự nóng giận có thể giúp bạn phát huy tính tự chủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make an effort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make an effort

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.