make a decision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make a decision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a decision trong Tiếng Anh.

Từ make a decision trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyết định, Sẵn sàng, chọn, chỉ thị, quyết định đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make a decision

quyết định

Sẵn sàng

chọn

chỉ thị

quyết định đi theo

Xem thêm ví dụ

Make a decision.
Em cần phải quyết định.
It requires, first of all, agency -- we had to make a decision in the first place.
Thứ nhất, nó yêu cầu một hoạt động trung gian -- trước hết chúng ta phải lập một quyết định.
A Christian meeting was scheduled for the next day, and these sisters again had to make a decision.
Ngày hôm sau có buổi nhóm họp của tín đồ Đấng Christ, và những chị này lại phải quyết định.
Just... let me know when you make a decision.
Cứ... cho anh biết khi nào em đã quyết định.
Show that you are willing to listen and weigh all factors involved before making a decision.
Cho con thấy bạn sẵn sàng lắng nghe và cân nhắc mọi yếu tố liên quan trước khi quyết định.
You make a decision for yourself on this matter.
Việc này cậu tự quyết định là được rồi.
Have I prayerfully considered this matter before making a decision?
Trước khi quyết định về vấn đề này, tôi đã xem xét kỹ và cầu nguyện chưa?
I need to know everything before I make a decision.
Tôi phải biết mọi thứ trước khi quyết định.
Hence, now is the time for people to make a decision.
Thế nên, bây giờ là lúc để quyết định.
How did you not make a decision yet?
Làm thế nào mà cậu vẫn chưa quyết được thế?
That's what I call making a decision!
Đó là những gì tôi gọi ít nhất là một quyết định.
Make a decision and give me some blood.
Hãy quyết định đi và cho tôi chút máu.
Just make a decision.
Chỉ cần ra quyết định đi.
You make a decision on which you're going to base an action.
Anh ra một quyết định để hành động theo đó.
So, when you've gotta make a decision, whether it's, you know, whether you're the
Khi bạn muốn tạo một quyết định thì dù bạn là tổng thống Mỹ hoặc bạn đang điều hành Hội Phụ Huynh ở địa phương bạn đi chăng nữa thì cũng sẽ rất hữu dụng nếu xây dựng hoặc cấu trúc các thông tin theo một cách giúp cho việc ra quyết định tốt hơn.
Bring me a solution, and then we can make a decision together.
Mang lại cho tôi một giải pháp rồi chúng ta sẽ cùng quyết định.
Then they'll probably tell you they can't make a decision based on faxed records.
Rồi đảm bào họ sẽ bảo với bà rằng dựa vào mấy hồ sơ đó thì ko thể quyết định được.
Sometimes you just have to make a decision.
Đôi khi con phải ra quyết định.
She realized that she had to make a decision.
Cô nhận biết là mình phải quyết định.
Don’t make a decision that you may regret later.
Đừng quyết định điều gì mà sau đó phải hối hận.
He's having trouble making a decision.
Ông ấy gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định.
They are confused, and you cannot make a decision.
Chúng bị làm xáo trộn, và bạn không thể đưa ra nhận định của mình.
Make a decision by yourself.
Tự mày quyết định đi!
Can you make a decision?
Anh có thể đưa ra quyết định?
We gotta make a decision.
Chúng ta phải quyết định ngay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a decision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make a decision

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.