make a difference trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make a difference trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a difference trong Tiếng Anh.

Từ make a difference trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổi, thay đổi, Nhập vào, nhập cảng, nhập khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make a difference

đổi

thay đổi

Nhập vào

nhập cảng

nhập khẩu

Xem thêm ví dụ

I just want to be somewhere I can make a difference.
Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt.
I wanted to make a difference and believed individuals could make a difference in society.
Tôi tin rằng cá nhân tôi có thể tạo nên một sự khác biệt cho xã hội.
And that animated graphics can make a difference.
Và tôi bảo rằng đồ họa ảnh động có thể tạo ra sự khác biệt.
You are making a difference.
Các em đang tạo ra một sự khác biệt.
You think it makes a difference to her?
Đối với cô ấy thì khác chứ?
You can't change the way people think, but you are making a difference.
Anh không thể thay đổi cách nghĩ của người khác nhưng anh đang tạo ra sự khác biệt.
Would that make a difference?
Có thể tạo nên sự thay đổi không?
Her teacher sees that the effort is making a difference .
Giáo viên của cô ấy nhận thấy rằng nỗ lực này đang tạo được sự khác biệt .
Let's make a different face for each one.
Mỗi cái sẽ tạo dáng một kiểu.
He couldn't make a difference - - not one.
Anh ấy không thể thay đổi chúng, dù chỉ một lần.
That I could make a difference, not just a dent.
Rằng tôi có thể tạo ra sự khác biệt, chứ không chỉ là một sự ảnh hưởng.
Attitude Makes a Difference!
Thái độ có quan trọng không?
It is one woman making a difference for another.
Nhà kho đó chính là một người phụ nữ giúp đỡ một người khác.
I was starting to make a difference.
Em đã bắt đầu làm nên sự khác biệt.
You may have the chance to make a difference.
Quý vị có thể có cơ hội tạo ra ảnh hưởng đặc biệt.
The wildlings will make a difference.
Man Tộc sẽ làm được điều đó.
And that, my friends, is how we can make a difference one kid at a time.
Và đó là cách mà chúng ta có thể tạo nên điều khác biệt mỗi lần một đứa trẻ.
I was depressed; I said, but I can make a difference in this field.
Tôi nói là nhưng tôi có thể tạo ra sự khác biệt cho ngành này.
We're born to make a difference.
Chúng ta được sinh ra để tạo sự khác biệt.
" One cat can make a difference. "
" Một con mèo cũng có thể tạo nên sự khác biệt. "
You showed us that every man can make a difference.
Cậu cho chúng tôi thấy ai cũng có thể làm nên khác biệt.
Kick-Ass really proved that one individual can make a difference.
Và Kick-Ass đã chứng minh rằng một người có thể thay đổi mọi chuyện.
Don't see how it makes a difference.
Không nhìn thấy nó thì sao biết nó là tàu nào.
Yeah, Tracy cut her with the tail, if that makes a difference.
Tracy chém cậu ấy bằng cái đuôi, nếu có chuyện gì khác lạ.
But this is not enough to make a difference, right?
Nhưng điều này chưa đủ để tạo ra sự khác biệt, phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a difference trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.