mandataire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandataire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandataire trong Tiếng pháp.

Từ mandataire trong Tiếng pháp có các nghĩa là người được ủy nhiệm, người được ủy quyền, máy chủ proxy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandataire

người được ủy nhiệm

noun

người được ủy quyền

noun

máy chủ proxy

noun (composant logiciel qui joue le rôle d'intermédiaire en se plaçant entre deux autres pour faciliter ou surveiller leurs échanges)

Xem thêm ví dụ

Le présent Contrat ne crée aucune relation de type mandataire, partenariat ou joint venture entre les parties.
Thỏa thuận này không cấu thành mối quan hệ đại lý, đối tác hay liên doanh nào giữa các bên.
Vérifiez à nouveau que la configuration de votre serveur mandataire (proxy) est correcte, puis réessayez
Hãy kiểm tra lại xem thiết lập ủy nhiệm là đúng rồi thử lại
Saisissez le numéro de port du serveur mandataire (proxy) HTTP. Il vaut # par défaut. Une autre valeur courante est
Hãy nhập số hiệu cổng của máy phục vụ ủy nhiệm HTTP. Giá trị mặc định là #. Một giá trị thường dùng khác là
Un problème est peut-être survenu avec votre configuration réseau, en particulier au niveau du nom du serveur mandataire (proxy). Si vous avez pu accéder à l' Internet sans problème récemment, c' est cependant peu probable
Có lẽ gặp vấn đề trong cấu hình mạng của bạn, đặc biệt tên máy của ủy nhiệm. Nếu bạn đã truy cập Mạng gần đây, không có sao, trường hợp này không phải rất có thể
8.6 Aucune relation de type mandataire, aucun tiers bénéficiaire.
8.6 Không có đại lý; Người thụ hưởng bên thứ ba.
Configuration des serveurs mandataires (proxy) utilisésName
Cấu hình máy phục vụ ủy nhiệm được sử dụngName
Configuration du serveur mandataire (proxy
Thiết lập ủy nhiệm
Paramètres du serveur mandataire (proxy) RLPR
Thiết lập máy phục vụ ủy nhiệm RLPR
De 1935 à 1936, il occupa un poste peu important dans une succursale de la Banque de Hollande à Haïfa en Palestine mandataire.
Từ năm 1935-1936, Wallenberg làm một chức nhỏ trong một văn phòng chi nhánh của Ngân hàng Hà Lan ở Haifa.
Utiliser un serveur mandataire (proxy
Dùng máy phục vụ ủy nhiệm
Impossible de télécharger le script de configuration du serveur mandataire (proxy
Không thể tải về tập lệnh cấu hình ủy nhiệm
Utilisez le cache d' un serveur mandataire (proxy) pour accélérer votre connexion à Internet
Dùng bộ nhớ đệm proxy để tăng tốc độ kết nối Internet
Vous devez fournir un nom d' utilisateur et un mot de passe pour le serveur mandataire (proxy) listé ci-dessous avant de pouvoir accéder à n' importe quel site
Bạn cần phải cung cấp tên người dùng và mật khẩu cho máy phục vụ ủy nhiệm được liệt kê dưới này, trước khi bạn có quyền truy cập nơi Mạng nào
La Palestine mandataire, où une majorité arabe vivait au côté d'une minorité juive, posait aux Britanniques le même problème que l'Inde.
Tại khu vực lãnh thổ ủy thác Palestine của Anh nơi có đa số người Ả Rập cư trú cạnh một nhóm thiểu số người Do Thái, người Anh cũng phải đối diện với một vấn đề tương tự như tại Ấn Độ.
Activer les serveurs mandataires (proxy
Bật ủy nhiệm
Serveur mandataire (proxy) inconnu %
Không biết máy ủy nhiệm %
Les réseaux de mandataires et leur niveau d'activité individuel se développe d'environ 20 % par an.
Hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế và nông nghiệp của tỉnh là khoảng 20%/năm.
Impossible de trouver un script de configuration de serveur mandataire (proxy) utilisable
Không tìm thấy một tập lệnh cấu hình ủy nhiệm có khả năng dùng
Serveur mandataire (proxy) inconnu
Máy ủy nhiệm lạ
L' identification au serveur mandataire (proxy) a échoué
Xác thực ủy nhiệm thất bại

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandataire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.