fondé de pouvoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondé de pouvoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondé de pouvoir trong Tiếng pháp.

Từ fondé de pouvoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là luật gia, người được uỷ nhiệm, luật sư, người đại diện, thầy cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondé de pouvoir

luật gia

(attorney)

người được uỷ nhiệm

(mandatary)

luật sư

(attorney)

người đại diện

(delegate)

thầy cãi

(attorney)

Xem thêm ví dụ

Par la suite, elle est promue fondée de pouvoir au service des études durant un an (1983 - 1984).
Sau đó ông được cử đi làm nghiên cứu sinh ở Liên Xô trong 4 năm (1981-1983).
Ils font une demande à ces fonds afin de pouvoir faire divers projets, et je vais vous montrer quelques exemples.
Họ tham gia quỹ này để làm nhiều dự án khác nhau, tôi sẽ cho bạn xem vài ví dụ.
11 Celui qui est tombé dans la boue ne doit pas seulement ôter ses vêtements, il doit aussi se laver à fond avant de pouvoir mettre d’autres vêtements propres et nets.
11 Một người bước ra khỏi vũng bùn không những phải cổi quần áo dơ ra mà còn phải tắm rửa kỹ lưỡng trước khi mặc đồ sạch sẽ vào.
Vous êtes concrètement face à face avec quelqu’un qui, au fond, a le pouvoir de vie ou de mort sur vous.
Cơ bản là bạn phải mặt đối mặt với một người mà có thể quyết định bạn sống hay chết.
J'aimerais pouvoir trouver au fond de mon âme une petite pointe de remords, mais...
Tôi ước tôi có thể cạo vét bùn lầy ở tâm hồn để có thể hối hận, nhưng tôi không thể.
Et bien sûr, bien sûr, nous nous sommes attaqués aux grosses choses comme reprendre entièrement le budget de l'école afin de pouvoir réallouer des fonds pour avoir plus de professeurs et de personnel.
Và đương nhiên, đương nhiên chúng tôi giải quyết đến những việc lớn như gây lại quỹ trường học để có kinh phí trang trải cho giáo viên và nhân viên.
Pensez-vous pouvoir récolter d'avantage de fonds pour la police?
Anh có nghĩ là mình có thể tài trợ nhiều hơn cho SCPD không?
A côté de ça, vous savez que le seul drapeau rouge qui ait été dressé ici était un sous-marin d'un pays qu'on ne nommera pas qui a planté un drapeau rouge au fond de l'Arctique pour pouvoir contrôler les ressources pétrolières.
Bạn biết rằng lá cờ đỏ duy nhất xuất hiện ở đây là một tàu ngầm từ một quốc gia không tên nước đã cắm lá cờ đỏ ở đáy của Bắc Cực để có thể kiểm soát tài nguyên dầu.
En établissant Robert de Vere juge de Chester, il pose les fondements d’un pouvoir militaire loyal dans le Cheshire.
Bằng cách sắp đặt de Vere làm Thẩm phán Chester, ông bắt đầu kế hoạch tạo ra một căn cứ quân sự trung thành với mình ở Cheshire.
Nous pourrions citer quantité d’autres exemples démontrant le pouvoir de la vraie foi fondée sur la Bible.
Đây chỉ là một vài trong rất nhiều thí dụ kể ra để chứng minh sức mạnh của đức tin chân thật dựa trên Kinh Thánh.
Sur quels principes vecteurs de pouvoir la foi est-elle fondée ?
Đức tin dựa trên một số nguyên tắc đầy quyền năng nào?
San Yu était un des membres fondateurs de Conseil révolutionnaire arrivé au pouvoir grâce au coup d'État du 2 mars 1962 contre le gouvernement civil du premier ministre U Nu.
San Yu là một trong 17 thành viên Hội đồng Cách mạng mà tướng Ne Win lập ra để nắm quyền lãnh đạo đất nước sau cuộc đảo chính lật đổ chính quyền dân sự của Thủ tướng U Nu ngày 2 tháng 3 năm 1962.
« ... Il me semble qu’aucun membre de l’Église ne devrait se sentir satisfait tant qu’il n’a pas lu et relu plusieurs fois le Livre de Mormon et ne l’a pas examiné à fond de manière à pouvoir rendre témoignage qu’il est réellement un ouvrage inspiré du Tout-Puissant et que son histoire est vraie. »
“... Dường như đối với tôi, bất cứ tín hữu nào của Giáo Hội này sẽ không bao giờ toại nguyện cho đến khi họ đã đọc đi đọc lại Sách Mặc Môn, và hoàn toàn công nhận sách ấy đến mức họ có thể làm chứng rằng quả thật sách đó là một biên sử với sự soi dẫn của Thượng Đế Toàn Năng cho quyển sách đó và lịch sử của sách đó là có thật.”
” (1 Timothée 4:13). Étant donné que la Bible est le fondement de notre enseignement, il est utile de pouvoir la lire correctement.
(1 Ti-mô-thê 4:13) Vì Kinh Thánh là nền tảng sự dạy dỗ của chúng ta, nên việc đọc Kinh Thánh trôi chảy rất ích lợi.
La promesse faite à toutes les personnes qui sont scellées dans l’alliance du mariage éternel et qui sont fécondes par le respect de leurs alliances, est que l’adversaire n’aura jamais le pouvoir d’ébranler la fondation de leur relation éternelle.
Lời hứa cho tất cả những người được làm lễ gắn bó trong giao ước hôn nhân vĩnh cửu và những người sinh con cái qua việc tuân giữ các giao ước của họ là kẻ nghịch thù sẽ không bao giờ có quyền năng để làm suy yếu nền tảng của tình vợ chồng vĩnh cửu của họ.
o « Si les familles établissent leurs fondations sur Jésus-Christ, Satan n’aura pas le pouvoir de les détruire » (19).
o “Khi các gia đình đặt Chúa Giê Su làm nền tảng của họ, Sa Tan sẽ không quyền năng để hủy diệt họ nữa” (19).
Tout comme une femme ne peut concevoir un enfant sans un homme, de même un homme ne peut exercer pleinement le pouvoir de la prêtrise pour fonder une famille éternelle sans une femme.
Cũng như một người phụ nữ không thể thụ thai một đứa bé nếu không có một người đàn ông, vì vậy, một người đàn ông không thể sử dụng đầy đủ quyền năng của chức tư tế để thiết lập một gia đình vĩnh cửu nếu không có một người phụ nữ.
Comme la loi américaine limite l'actionnariat étranger à 49 % et le contrôle étranger à 25 % pour une compagnie domestique américaine, Virgin America a dû lever des fonds importants d'investisseurs américains avant de pouvoir débuter toute opération.
Vì nguyên nhân là luật pháp Hoa Kỳ giới hạn sở hữu nước ngoài lên tới 49% và hãng nước ngoài chiếm 25% sở hữu trong nước Mỹ nên trước khi vào thời kì hoạt động, tập đoàn Virgin Group phải huy động các nguồn vốn quan trọng cho Virgin America.
A moins de pouvoir nous fournir de nouvelles inormations, on a déjà étudié le dossier de Mr. Burrows à fond.
Ngoại trừ cô thêm nhiều thông tin để cung cấp cho chúng tôi, Chúng tôi đã xem xét rất kỹ vụ của ông Burrows.
Le pouvoir de Dieu lui-même repose sur ce fondement.
Đó là nền tảng của quyền năng của Thượng Đế.
Le pouvoir central du Japon continue à décliner, et les Fujiwara, de même que d'autres grandes familles et des fondations religieuses, acquièrent un pouvoir politique encore plus grand au début du Xe siècle.
Tập quyền ở Nhật Bản tiếp tục bị xói mòn, và nhà Fujiwara, cùng với vài gia đình lớn và tổ chức tôn giáo, thêm nhiều shōen (trang ấp) và vô cùng giàu có vào đầu thế kỷ 10.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondé de pouvoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.