agent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agent trong Tiếng pháp.

Từ agent trong Tiếng pháp có các nghĩa là tác nhân, người đại lý, nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agent

tác nhân

noun

La créature lézard a déployé un agent biologique.
Con thằn lằn vừa phát tán tác nhân sinh học.

người đại lý

noun

nhân viên

noun

Les premiers agents sont arrivés combien de temps après le crime?
Vụ cướp xảy ra bao lâu thì nhân viên cảnh sát mới đến hiện trường?

Xem thêm ví dụ

Félicitations, vous êtes une nouvelle agente correctionnelle de Litchfield.
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.
Et l'agent Jareau.
Đâyđặc vụ Jareau.
Les vaisseaux lymphatiques offrent de véritables boulevards aux agents pathogènes.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
A la simple mention de Baskerville il envoie mon agent m'espionner, incognito.
Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi.
J'étais le seul qui pouvait parler aux agents de bord.
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
Monsieur l'agent, je ne sais pas.
tôi không chắc về chuyện này.
Vous avez une opportunité, M. l'agent.
Anh có một cơ hội, ngài thanh tra.
Pas d'agent biologique au scanner préliminaire.
Không có thấy nhân tố sinh học lạ.
Mon agent m'a eu 6 tickets pour une super pièce de théâtre.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
Et vous avez utilisé cet... agent. A Monsieur M. Kruger.
Và việc sử dụng khí này...
Vous auriez rencontré un tas d'éditeurs, d'auteurs et d'agents, pendant des déjeuners et des dîners très, très, très élégants. Allez !
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
Agent Sitwell, comment était le déjeuner?
Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào?
Ruth Simon reste sans procès jusqu'en mai 1998, lorsque Isaias Afwerki annonce que la journaliste serait jugé et que l'Érythrée poursuivrait l'AFP pour la propagation de fausses informations par le biais d'un «soi-disant agent».
Simon bị giam tù mà không đưa ra tòa án xét xử cho tới tháng 5 năm 1998, khi Afewerki tuyên bố là phóng viên này sẽ bị truy tố ra tòa và rằng Eritrea sẽ kiện hãng thông tấn AFP về tội loan truyền tin sai lầm thông qua "người được gọi là đại diện".
En outre, le syndicat Industrial Workers of the World (IWW) soutient plusieurs grèves en 1916 et 1917 que la presse décrit comme une menace radicale à la société américaine inspirée par des agents étrangers provocateurs.
Khi Công nhân Công nghiệp Thế giới (IWW) ủng hộ nhiều cuộc đình công lao động vào năm 1916 và 1917, báo chí đã miêu tả họ là "mối đe dọa cấp tiến đối với xã hội Mỹ" lấy cảm hứng từ "cánh tả, người đại diện nước ngoài".
Agent Hoffman.
Đặc vụ Hoffman nghe đây.
Monsieur, l'Agent Coulson du SHIELD est en ligne.
Thưa ngài, đặc vụ Coulson của SHIELD đang nối máy.
Alors que la majorité des Brésiliens n’a aucune envie de changer de forme de gouvernement, les républicains commencent à faire pression sur les agents positivistes pour détrôner Pierre II.
Mặc dù đa số người Brasil không mưu cầu thay đổi chính thể quốc gia, song những người cộng hòa bắt đầu áp lực lên các sĩ quan quân đội nhằm phế truất chế độ quân chủ.
31 Dieu l’a élevé à sa droite+ comme Agent principal+ et Sauveur+, pour permettre à Israël de se repentir et d’obtenir le pardon de ses péchés+.
+ 31 Đức Chúa Trời đã nâng đấng ấy lên bên hữu ngài+ để làm Đấng Lãnh Đạo Chính*+ và Đấng Cứu Rỗi,+ hầu cho dân Y-sơ-ra-ên ăn năn và được tha thứ tội lỗi.
Agent Hotchner, j'ai dit que ça suffisait.
Đặc vụ Hotchner. Tôi nói đủ rồi.
Vous avez des gosses, agent Hotchner?
Anh có con không, đặc vụ Hotchner?
Agent Jareau.
Đặc vụ Jareau.
Vous avez des photos de vos enfants agent Gideon?
Anh có đem theo ảnh con anh không, đặc vụ Gideon?
Selon un rapport du département américain de la Sécurité intérieure, les agents de sécurité des aéroports ont confisqué environ 50 millions d’objets interdits ces 10 dernières années.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
Toujours à propos de ce qui a permis à Jésus d’endurer, Paul nous indique la voie à suivre quand il écrit : “ Courons avec endurance la course qui est placée devant nous, tandis que nous avons les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus.
Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2).
Un agent du SHIELD que vous avez rencontré.
Một đặc vụ S.H.I.E.L.D mà cô đã gặp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới agent

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.