procureur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procureur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procureur trong Tiếng pháp.
Từ procureur trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiểm sát trưởng, biện lí, biện lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procureur
kiểm sát trưởngnoun (luật học, pháp lý) biện lý; kiểm sát trưởng) |
biện línoun |
biện lýnoun (luật học, pháp lý) biện lý; kiểm sát trưởng) La police et le procureur général ne peuvent pas l'arrêter... Cảnh sát thành phố và văn phòng Biện Lý không thể ngăn chặn hắn ta... |
Xem thêm ví dụ
« Le New York Times citait le procureur de la république qui disait que c’était le genre de délit pour lequel les victimes trouvent qu’aucune punition n’est suffisamment sévère. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Le procureur général cherche à nous nuire. Geldof vẫn theo sát chúng tôi từ sau khi tôi thắng vụ kiện EPA. |
C'est quelque chose dont le procureur général des États-Unis et aussi le Président ont également parlé, et je m'en réfère au procureur général parce que c'est sa fonction. Đây cũng là vấn đề mà trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống đã trao đổi với nhau, và tôi để ông ấy quyết định vì đây là chuyên môn của ông ấy. |
Dans le nord du pays, un procureur s’est montré très amical et a accepté des publications. Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo. |
Un porte-parole du F.B.I. et du bureau du procureur a dit que l'événement était d'une importance majeure. Một phát ngôn viên của Cục điều tra Liên bang và văn phòng D.A... đã gọi đây là sự kiện cực kỳ nghiêm trọng. |
En Chine, de 2010 à 2013, les procureurs ont traité quelque 8 000 affaires d’abus sexuel sur mineur. Từ năm 2010 đến 2013, các công tố viên ở Trung Quốc đã xử lý khoảng 8.000 đơn tố cáo lạm dụng tình dục trẻ em. |
Je connais Gary Feinstein au bureau du procureur. Bạn tôi, Gary Feinstein làm việc ở văn phòng công tố. |
Cependant, cette fois, c’est le procureur qui a été interrompu et interrogé par quatre des magistrats. Tuy nhiên, lần này, chính công tố viên này đã bị cắt lời và bị bốn thẩm phán thẩm vấn. |
C'est humain, M. le Procureur? Có còn là người không, công tố viên? |
Notre nouveau procureur. Công tố viên mới của Hạt. |
Sauf si vous voulez expliquer à la presse que votre substitut du procureur était à l'origine de la prise d'otage. Trừ khi bà muốn được giải thích với báo chí rằng trợ lý công tố quận của bà là chủ mưu thông thái đằng sau vụ bắt giữ con tin này. |
Sa première intention était que Dent soit défiguré par le Joker lors de son procès dans le troisième film, transformant ainsi le procureur en Double-Face. Ý định đầu tiên của ông là Joker để lại vết sẹo cho Dent trong phiên xử án Joker ở phần phim thứ ba, từ đó biến Dent thành Two-Face. |
Le bureau du procureur menait une enquête discrète sur cette société depuis des mois. Sở tư pháp đã lặng lẽ chuẩn bị một cuộc điều tra vào công ty trong vài tháng. |
Les dossiers de la Dr Siebert ont déjà été remis au procureur. Những hồ sơ của B.S Siebert đã được gởi đến D.A ( Biện Lý Quận ) |
Nous disons aux États-Unis procureurs que vous étiez coopérative, et cela fait une énorme différence. Chúng tôi sẽ nói với Tòa án Hoa Kỳ anh đã hợp tác, và mọi chuyện sẽ rất khác. |
Le procureur général de Greiff. Tổng chưởng lý De Greiff. |
Procureur fédéral Giuliani, soyez le bienvenu. Luật sư quận, Giuliani, chào mừng |
s’écria la procureuse ; entrez donc, entrez donc, monsieur Porthos. - Bà biện lý reo lên - Anh vào đi, vào đi, anh Porthos. |
Et que connaît réellement le procureur de ces étrangers qu’il accuse ? Và vị chưởng lý biết được điều gì thực sự về những người ngoại quốc mà ông ta kết tội? |
Frank? Puis-je parler au procureur général? Franhk, tôi có thể nói chuyện với Bộ trưởng? |
Le procureur décide d'abandonner le vol de la cargaison de cigarettes. Các công tố viên bỏ tội đánh cắp thuốc lá. |
Ça c'est passé comment avec l'assistante du procureur? Việc bên ADA thế nào rồi? |
C'est ainsi que les procureurs et les agents fédéraux pensent. Đó là điều mà các công tố viên& lt; br / & gt; và nhân viên liên bang tính toán. |
Je suis procureur. Tôi là công tố viên. |
Je me suis démenée auprès du procureur, tout ça pour... Sau khi em giở đủ trò để che mắt bên công tố, lại ra như thế... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procureur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới procureur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.