mandria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandria trong Tiếng Ý.
Từ mandria trong Tiếng Ý có các nghĩa là đàn, đàn súc vật, bầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandria
đànnoun Se non la smetti di parlare, mi toccherà aggiungerti alla mandria. Nếu ông không im lặng, tôi rất có thể sẽ thêm ông vào cái đàn. |
đàn súc vậtnoun |
bầynoun Il lupo corre nella mandria cercando di separare i piu'deboli o i piu'lenti. Con sói rượt đuổi theo bầy tuần lộc, cố gắng tóm lấy con yếu sức hoặc chạy chậm. |
Xem thêm ví dụ
Nel paese che giurò ai tuoi antenati di darti+ ti benedirà con molti figli*+ e con i prodotti della tua terra, il tuo grano, il tuo vino nuovo, il tuo olio,+ i vitelli delle tue mandrie e gli agnelli delle tue greggi. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Abacuc ebbe un atteggiamento esemplare, in quanto disse: “Benché il fico stesso non fiorisca, e non ci sia prodotto sulle viti; l’opera dell’olivo risulti in effetti un fallimento, e i terrazzi stessi in effetti non producano cibo; il gregge sia realmente reciso dal chiuso, e non ci sia mandria nei recinti; tuttavia, in quanto a me, certamente esulterò in Geova stesso; di sicuro gioirò nell’Iddio della mia salvezza”. Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Portavamo la mandria giu'dalla montagna in autunno. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Ogni estate mio nonno pascolava la mandria nelle belle, alte e verdi vallate tra i monti ad est della nostra città nello Utah centrale. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
La migliore difesa contro i branchi di predatori si ottiene formando le mandrie, e più la mandria è numerosa, più sicuri sono i singoli animali. Cách phòng vệ chính trước những đàn động vật săn mồi là tập hợp thành bầy đàn, đàn càng lớn càng an toàn hơn cho các cá thể. |
È d'accordo a tenerti qui, e dividere i nuovi nati della mia mandria. Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi. |
6 Con le loro greggi e le loro mandrie sono andati a cercare Geova, 6 Chúng đã cùng bầy mình đi tìm Đức Giê-hô-va, |
Abraamo e Lot prosperarono e i loro greggi e le loro mandrie si moltiplicarono. Áp-ra-ham và Lót ngày càng trở nên giàu có, những bầy cừu và đàn gia súc cứ tăng lên. |
+ 9 Sàul e i suoi uomini risparmiarono* Àgag, i capi migliori del gregge e della mandria, gli animali da ingrasso, i montoni e tutto ciò che era di valore. + 9 Tuy nhiên, Sau-lơ và dân chúng lại tha mạng cho* A-gác cùng mọi con vật tốt nhất trong bầy cừu, bầy bò, những con béo mập, những con cừu đực và mọi thứ tốt đẹp. |
+ 17 Non ti sarà permesso di mangiare nelle tue città* la decima parte del tuo grano, del tuo vino nuovo e del tuo olio, i primogeniti della tua mandria e del tuo gregge,+ nessuna delle tue offerte votive che avrai promesso né le tue offerte volontarie né la contribuzione della tua mano. + 17 Về một phần mười ngũ cốc, rượu mới, dầu, con đầu lòng trong bầy đàn,+ bất kỳ lễ vật hứa nguyện nào mà anh em hứa dâng, lễ vật tự nguyện hay phần đóng góp thì anh em không được ăn trong các thành của mình. |
D'inverno vivono in piccoli branchi, ma d'estate si raggruppano fino a formare mandrie di un centinaio di esemplari; durante i mesi invernali, specialmente nel Distretto di Gasa, i takin si spostano verso quote meno elevate e si suddividono in piccoli gruppi di 10-50 capi. Takin tập hợp thành những nhóm nhỏ trong mùa đông và những đàn lên đến một trăm cá thể trong mùa hè; vào mùa đông, chúng di chuyển đến độ cao thấp hơn và chia thành bầy nhỏ từ 10-50 cá thể, chủ yếu ở các huyện Gasa. |
Un decimo del prodotto della terra, insieme a una “decima parte della mandria e del gregge”, doveva diventare “qualcosa di santo a Geova”. Một phần mười sản phẩm của đất, cùng với “một phần mười của bầy bò hay là chiên”, sẽ được “biệt riêng ra thánh cho Đức Giê-hô-va”. |
1 Ed ora avvenne che tutto il popolo dei Nefiti tornò alle sue terre nel ventiseiesimo anno, ognuno con la sua famiglia, le sue greggi, le sue mandrie, i suoi cavalli e il suo bestiame e tutte le cose che gli appartenevano. 1 Và giờ đây chuyện rằng, vào năm thứ hai mươi sáu, tất cả dân Nê Phi đều trở về xứ sở của họ, mỗi người cùng với gia đình mình, với các đàn gia súc và các bầy thú, ngựa, trâu bò của mình, và tất cả những vật gì thuộc về họ. |
14 burro della mandria e latte del gregge, 14 Bơ từ đàn bò và sữa từ bầy dê, |
Mi ricordava un leone che cerca di separare un animale dal branco, dalla mandria. Nó nhắc tôi nhớ đế một con sư tử đang cố cắt con mồi của mình ra khỏi đàn. |
Il profeta Abacuc espresse mirabilmente questa convinzione quando scrisse: “Benché il fico stesso non fiorisca, e non ci sia prodotto sulle viti; l’opera dell’olivo risulti in effetti un fallimento, e i terrazzi stessi in effetti non producano cibo; il gregge sia realmente reciso dal chiuso, e non ci sia mandria nei recinti; tuttavia, in quanto a me, certamente esulterò in Geova stesso; di sicuro gioirò nell’Iddio della mia salvezza”. — Abac. Nhà tiên tri Ha-ba-cúc nói lên niềm tin chắc đó qua lời sống động sau: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. |
Martedì pomeriggio ci siamo imbattuti in una folta mandria di bovini che si muoveva lentamente lungo la strada. Vào chiều thứ ba, chúng tôi gặp một bầy gia súc đông đảo đang chầm chậm đi dọc theo đường. |
14 Arrivò ad avere greggi di pecore, mandrie di bovini e una numerosa servitù,+ e i filistei iniziarono a invidiarlo. 14 Ông có thêm nhiều bầy cừu, đàn bò và đông đảo tôi tớ+ nên dân Phi-li-tia bắt đầu ghen tị với ông. |
Molti hanno greggi di pecore e capre, altri hanno mandrie di bovini e cammelli. Nhiều người làm nghề chăn cừu, những người khác thì chăn trâu bò, lạc đà và dê. |
Se non la smetti di parlare, mi toccherà aggiungerti alla mandria. Nếu ông không im lặng, tôi rất có thể sẽ thêm ông vào cái đàn. |
Noi dobbiamo portare questa mandria giù a sud. Chúng tôi phải dẫn đàn bò này tới hướng nam. |
Prima Satana fece in modo che degli uomini rubassero a Giobbe le mandrie e i cammelli e che gli fossero uccise le pecore. Trước nhất, Sa-tan khiến Gióp bị cướp hết đàn bò, chiên và lạc đà. |
E anche l'ultimo rifugio della più grande mandria di bisonti selvatici e anche, naturalmente, l'habitat fondamentale per un'altra intera varietà di specie. Và cũng có nơi ẩn náu cuối cho đàn gia súc lớn nhất của bò rừng bizon hoang dã, và tất nhiên cũng là, môi trường sống quan trọng cho một loạt các loài khác. |
Ora, se la mandria si mette a correre e carica verso di voi, non serve saltellare, fare balletti sul cavallo da parata. Giờ thì... nếu có xảy ra náo loạn gia súc đâm về phía mọi người... vấn đề không phải là nhảy cẩn lên rồi phi ngựa điên loạn. |
Le mie mandrie si abbeverano di nuovo a Big Muddy. Bò của tôi sẽ trở lại uống nước ở Big Muddy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mandria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.