mandibola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandibola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandibola trong Tiếng Ý.

Từ mandibola trong Tiếng Ý có các nghĩa là hàm dưới, Xương hàm dưới, hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandibola

hàm dưới

noun

A volte dovevo addirittura tenere ferma la mandibola per non farla tremare.
Thỉnh thoảng tôi phải giữ chặt hàm dưới để đừng run lập cập.

Xương hàm dưới

noun

hàm

noun

Ora i miei denti mantengono la mandibola nella posizione corretta.
Vậy rõ ràng răng giữ hàm tôi đúng vị trí.

Xem thêm ví dụ

Mi hanno rotto il naso, la mandibola.
Chúng đã đánh vỡ mũi tôi, quai hàm tôi.
Questo è il doppio della velocità a cui riusciamo a controllare la lingua, le labbra, la mandibola o qualsiasi altra parte dell’apparato della fonazione quando la muoviamo separatamente.
Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm.
I muscoli della mandibola devono essere rilassati per rispondere prontamente alle istruzioni del cervello.
Những bắp thịt ở quai hàm cần được thư giãn để sẵn sàng phản ứng khi có mệnh lệnh từ não đưa xuống.
Qualsiasi pezzo con spigoli vivi ora sarà individuare correttamente contro la faccia posteriore della mandibola
Bất kỳ mảnh làm việc với cạnh sắc nét bây giờ sẽ xác định chính xác chống lại khuôn mặt sau của xương hàm
Chi è che non diventerebbe bello dopo un'operazione al naso e alla mandibola?
Các người cứ đi phẫu thuật rồi so sánh xem.
Fortemente interessato dai ritrovamenti, Woodward accompagnò Dawson al sito, dove, tra giugno e settembre del 1912, i due ritrovarono insieme ulteriori frammenti del cranio e metà della mandibola.
Woodward rất quan tâm đến những phát hiện, đã đi cùng Dawson nhiều lần đến nơi, từ tháng 6 đến tháng 9 năm 1912 phát hiện thêm các bộ phận của hộp sọ và một nửa của hàm dưới, trong đó thiếu phần nối chung.
Possa ognuno di noi vivere in modo che nella nostra vita non vi sia, né ora né mai, posto per le mandibole implacabili dei bruchi mimetizzati, così che rimarremo “fermi nella fede in Cristo fino alla fine” (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
Nel 2010, Hone e i suoi colleghi pubblicarono un documento riguardo alla loro scoperta nel 2008 dei denti che credevano fossero di Velociraptor nei pressi d'una mandibola perforata d'un probabile Protoceratops nella Formazione Bayan Mandahu.
Trong năm 2010, Hone và các đồng nghiệp đã công bố một bài báo khoa học về khám phá ra một răng cưa của một loài họ cho là Velociraptor gần một cái xương hàm có vết răng của những gì họ cho là một con Protoceratops trong Thành hệ Bayahu Mandahu.
Che si traduce in buon contatto solo alla base della mandibola, dove si incontra il pezzo da lavorare
Mà kết quả trong các liên hệ tốt chỉ tại các cơ sở của hàm, nơi nó đáp ứng các mảnh làm việc
È stata trovata accanto ad una mandibola umana e qui non si è trovata alcuna traccia di fossili scimmieschi.
Con búp bê được tìm thấy bên cạnh xương hàm của một con người và không có dấu vết hóa thạch của loài khỉ được tìm thấy trong hang động này.
Sono stato fortunato a trovare un dentista che ha applicato questo intero universo di tecnologia che state per vedere, per stabilire che se avesse riposizionato la mia mandibola, si sarebbero risolti i mal di testa, ma che dopo i miei denti non sarebbero stati nel posto giusto.
Tôi may mắn tìm được vị nha sĩ áp dụng toàn bộ công nghệ của vụ trụ mà bạn sắp thấy để chứng minh rằng nếu ông ta xếp lại răng hàm tôi những cơn đau đầu sẽ dần biến mất, và thế răng tôi đã không ở đúng chỗ.
E per una più piccola parte noi possiamo tenere ancora un terzo della parte con una piccola mandibola
Và cho một phần nhỏ hơn, chúng tôi vẫn còn có thể tổ chức một phần ba của phần với một hàm nhỏ
Guardando alcuni germogli senza foglie, sarebbe stato chiaro perfino a un osservatore superficiale che il bruco si era fatto strada masticandone le tenere foglie con le sue mandibole implacabili.
Khi quan sát một vài chồi cây trơ trụi lá, ngay cả một người không quan sát cẩn thận cũng thấy rõ được rằng con sâu bướm đã gặm trụi hết những chiếc lá non với những bộ hàm đầy hăm dọa của nó.
Mandibola possente.
Xương hàm thật khỏe.
Poi ha sistemato la mandibola nella posizione giusta mentre con l'ortodonzia ha riallineato correttamente i miei denti.
Rồi ông ta chỉnh hàm tôi đúng vị trí trong khi xếp răng tôi thẳng hàng
Tipo quelli che ti scendono giù, lungo il lato della bocca, poi salgono sopra la mandibola e si trasformano in basette per poi diventare capelli.
Giống như một cái nó đi xuống dọc theo bên miệng tôi và vòng theo quai hàm và nối với tóc mai của tôi. và rồi thành tóc tôi.
Y: Le sue potenti mandibole possono frantumare qualsiasi cosa.
Bộ móng sắc lẹm của nó có thể xé bất cứ con mồi nào.
Diracodon laticeps, fu descritto da Marsh, nel 1881, sulla base di alcuni frammenti di mandibola.
Stegosaurus (Diracodon) laticeps được Marsh định rõ vào năm 1881, từ một vài mảnh vụn xương hàm.
Infine, l'apparato masticatore succhiante è una combinazione di mandibole e di una proboscide con una struttura simile a una lingua sulla punta per lambire il nettare.
Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa.
Quando ingrandiamo vediamo che hanno mandibole deboli che si piegano sulle teste e che alcuni nasi vengono spazzati via, ma non è male.
Khi bạn phóng to lên, chúng có vài hàm yếu vắt qua đầu chúng, và một vài cái mũi bị vỡ ra, nhưng nhìn chung đều rất tốt.
Se i muscoli della mandibola sono irrigiditi e le labbra si muovono appena, si farfuglia.
Còn lời nói bị tắc nghẽn có thể là do các cơ ở quai hàm cứng nhắc và môi ít cử động.
Inoltre è estremamente importante lubrificare il mandrino una volta al giorno utilizzando 2 o 3 pompe di grasso per mandibola
Nó cũng là cực kỳ quan trọng để bôi trơn mâm cặp một lần một ngày bằng cách sử dụng 2 hoặc 3 máy bơm mỡ một hàm
Rilassate sia la gola che la mandibola.
Hãy thư giãn cả cổ họng lẫn quai hàm.
Sembra molto, molto strano da dire ed è un'affermazione abbastanza forte -- Come può la mandibola influenzare tutto il corpo? -- lasciate solo che sottolinei una cosa, se vi chiedo domani di mettervi un granello di sabbia tra i denti e uscire per una lunga passeggiata, quanta strada fareste prima di rimuovere quel granello di sabbia?
Điều này nghe thật lạ hơn là một tuyên bố táo bạo-- Làm thế nào mà hàm lại ảnh hươtng đến toàn cơ thể? Để tôi đơn giản chỉ cho bạn thấy, Nếu mai tôi bảo bạn nhét một hạt cát vào giữa răng và đi dạo Bạn sẽ đi bộ được bao xa trước khi bỏ hạt cát ra?
Prima di iniziare il taglio, andiamo sopra alcuni fondamenti di mandibola morbida
Trước khi chúng tôi bắt đầu cắt, hãy đi qua một số nguyên tắc cơ bản mềm hàm

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandibola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.