mandato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandato trong Tiếng Ý.

Từ mandato trong Tiếng Ý có các nghĩa là lệnh, nhiệm kỳ, phiếu, Giấy ủy quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandato

lệnh

noun

E il giudice ha emesso un mandato d'arresto.
Quan tòa đã ban hành lệnh bắt giữ đối với anh.

nhiệm kỳ

noun

Che il suo secondo mandato deve finire o la citta'fara'puff!
Có nghĩa là, nhiệm kỳ hai của hắn sẽ sớm kết thúc ngay bây giờ.

phiếu

verb

Dirò con precisione come avete mandato a monte il voto nel loro Stato.
Chính xác là lá phiếu của họ có sức tàn phá thế nào.

Giấy ủy quyền

Xem thêm ví dụ

(Matteo 28:19, 20) Com’erano appropriate, visto che i diplomati sono stati mandati a servire in 20 paesi!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
Infine, nel 1838, fu mandato all'Università di Berlino a studiare filosofia (soprattutto Hegel) e storia.
Đến năm 1938 Ivan được gửi tới Đại học Berlin để học triết học (đặc biệt là triết học Hegel) và lịch sử.
Con la sua firma, mi ha mandato a scavare le fogne, l’unica donna in una squadra di uomini”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Un vescovo protestante scrisse ai suoi ecclesiastici: ‘[Hitler] è stato mandato da Dio’”.
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
+ 4 Dobbiamo compiere le opere di colui che mi ha mandato finché è giorno;+ viene la notte, durante la quale nessuno può agire.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Mi hanno mandato a chiederle se possiamo offrirle qualcosa.
Nữ Nam tước, tôi đại diện tới mời bà uống với chúng tôi một ly.
Gesù Cristo è la Guida mandata da Dio di cui ogni essere umano ha bisogno.
Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta.
Il mio concorso sta per essere mandato all'aria dalle fiamme.
Cuộc thi của tôi đang bùng cháy mãnh liệt.
È un periodo di tempo durante il quale il Signore ha almeno un Suo servitore autorizzato sulla terra che detiene il santo sacerdozio e che ha il mandato divino di dispensare il Vangelo agli abitanti della terra e di amministrarne le ordinanze.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Vuole dei mandati di perquisizione e sequestro per cinque banche senza dirmi che cosa stiamo cercando?
Ông muốn tôi giúp xin trát để lục soát và tịch biên 5 ngân hàng... mà không nói cho tôi biết chúng ta đang bám theo cái gì ư?
Poiché vengono mandati in cattività la loro calvizie sarà allargata “come quella dell’aquila”: a quanto sembra il profeta si riferisce a un tipo di avvoltoio che ha solo un soffice ciuffo di peli sulla testa.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Anche ad altre città devo dichiarare la buona notizia del regno di Dio, perché per questo sono stato mandato (Luca 4:43)
Tôi cũng phải rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời ở các thành khác nữa, vì tôi được phái đến để làm việc đó.—Lu 4:43.
Avete ricevuto il pacco di banane che vi ho mandato...
Ông đã nhận được hộp chuối tôi gửi...
Potremmo rintracciarli, ma solo il mandato richiederebbe un paio di settimane.
Chúng ta có thể lần theo dấu nhưng nội cái Trát Tòa cũng tốn vài tuần
Comunque, credo che se venissi mandato di nuovo a lavorare in quel reparto mi sentirei ancora un principiante.
Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu.
Le spie di Khosrow gli fanno sapere questo fatto e, per questo motivo ha mandato qualcuno da Farhad per dare la falsa notizia della morte di Shirin.
Tuy nhiên, Khosrow gửi một sứ giả tới Farhad và cho anh ta một tin giả về cái chết của Shirin.
Nell’angoscia Egli gridò: “Gerusalemme, Gerusalemme, che uccidi i profeti e lapidi quelli che ti son mandati, quante volte ho voluto raccogliere i tuoi figliuoli, come la gallina raccoglie i suoi pulcini sotto le ali; e voi non avete voluto!”
Ngài đã kêu lên trong đau đớn: “Hỡi Giê Ru Sa Lem, Giê Ru Sa Lem, ngươi giết các tiên tri, và quăng đá các đấng chịu sai đến cùng ngươi, bao phen ta muốn nhóm họp con cái ngươi, như gà mái túc và ấp con mình dưới cánh, mà các ngươi chẳng muốn!”
La Fed sembra che non abbia emesso alcun mandato penale.
Cục Dự Trữ Liên bang Mỹ cũng không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự nào.
E ́ più probabile, e lo stiamo vedendo già oggi, che i dati vengano mandati ad un centro di produzione locale.
Như chúng ta có thể thấy dữ liệu đó được gửi tới trung tâm sản xuất.
L'abbiamo mandato in prigione, si'... ma questo non riportera'indietro Elena... o Ben... e non cancellera'quello che abbiamo passato o... quello che abbiamo fatto per arrivare a questo punto.
Chúng ta đã khiến hắn ngồi tù, đúng... nhưng cũng không mang Elena... hay Ben trở về... hay xóa đi những điều chúng ta đã trả qua, hay... những điều chúng ta phải làm để đến được đây.
Questo incarico indicava che era stato mandato a predicare qualcosa che aveva a che fare con la “liberazione” e il “ricupero”, oltre che con l’opportunità di essere accettati da Geova.
Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
Burton, presidentessa generale della Società di Soccorso, ha detto: “Il Padre Celeste [... ha] mandato il Suo Figlio Unigenito e perfetto affinché soffrisse per i nostri peccati e per tutto ciò che sembra ingiusto nella vita di ciascuna di noi.
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
“Ecco, è pienamente arrivato il tempo di cui fu detto per bocca di Malachia—il quale attestò che egli [Elia] sarebbe stato mandato prima che venisse il grande e terribile giorno del Signore—
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
L’angelo Gabriele fu mandato a una brava giovane di nome Maria.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
Resosene conto, Neemia dispose che all’imbrunire del sesto giorno le porte della città venissero chiuse e i mercanti stranieri mandati via prima dell’inizio del sabato.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.