specializzato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specializzato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specializzato trong Tiếng Ý.

Từ specializzato trong Tiếng Ý có nghĩa là lành nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specializzato

lành nghề

adjective

Questo potrebbe creare una carenza di agricoltori specializzati in grado di provvedere alla manutenzione delle terrazze.
Điều này có thể gây nên sự thiếu hụt những nhà nông lành nghề để duy trì các ruộng bậc thang.

Xem thêm ví dụ

Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Comunque, non incoraggiamo a conseguire un’istruzione particolare o specializzata nella speranza di aumentare le probabilità di essere invitati alla Betel.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
Studi specializzati additano questa interruzione di un valido rapporto comunicativo come una delle principali cause di divorzio o di “matrimoni senza amore”.
Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”.
Ha un esercito altamente specializzato
Có quân đội phát triển mạnh
Ho subito capito che non avrei potuto seguire quel tipo di cure mentali che avevo imparato, che facevano affidmento su specializzati e costosi professionisti per la salute mentale per le cure dei disagi in paesi come l'India e lo Zimbawe.
Rõ ràng là tôi không thể làm theo các mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần mà tôi đã được đào tạo, điều mà phải dựa nhiều vào chuyên môn sức khỏe tâm thần chuyên sâu và tốn kém để chăm sóc sức khỏe tâm thần. ở các nước như Ấn Độ và Zimbabwe.
Noi lavoriamo con una compagnia specializzata in videosorveglianza, e abbiamo chiesto loro di sviluppare un software per noi, usando una videocamera che potesse osservare la gente nella stanza, seguirla e sostituire una persona con lo sfondo, rendendola invisibile.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.
Thanin ordinò a speciali reparti di polizia di irrompere in librerie specializzate nelle pubblicazioni di sinistra e confiscare o dare alle fiamme 45.000 libri, comprese le opere di Thomas Moore, George Orwell e Maksim Gor'kij.
Sau khi nhậm chức, ông đã đưa lực lượng đặc biệt của cảnh sát đến các cửa hàng sách nổi tiếng, ra lệnh tịch thu và đốt 45.000 cuốn sách, bao gồm các tác phẩm của Thomas More, George Orwell và Maxim Gorky.
Nel 1954 il Governo inglese offrì i diritti di recupero della Edinburgh alla Risdon Beazley, una compagnia specializzata operativa nel Regno Unito, ma il progetto venne successivamente sospeso a causa delle tensioni della guerra fredda.
Vào năm 1954, Chính phủ Anh trao quyền trục vớt chiếc Edinburgh cho Risdon Beazley Ltd., một công ty trục vớt hoạt động bên ngoài Vương quốc Anh; nhưng dự án bị dừng lại do mối quan hệ chính trị căng thẳng giữa phương Tây và Liên bang Xô viết.
Ti sei addirittura specializzato in altro.
Anh thậm chí thay đổi cả chuyên môn.
Siamo specializzati in animazioni facciali ad alta qualità per videogiochi e film.
Chúng tôi chuyên về hoạt họa khuôn mặt chất lượng cao cho các game video và phim.
E per fare questo lavoro, a causa del numero limitato di operatori sanitari, abbiamo dovuto reclutare rifugiati per farli diventare una nuova categoria specializzata di operatori sanitari.
Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới
Sheikh Muszaphar si è diplomato in medicina alla Kasturba presso Manipal (India) ed è specializzato in ortopedia, nel 1998 ha lavorato all'ospedale di Seremban, nel 1999 in quello di Kuala Lumpur e nel 2000 e 2001 in quello di Selayang.
In 1998, Sheikh Muszaphar đã làm việc tại Bệnh viện Seremban, sau đó là tại Bệnh viện đa khoa Kuala Lumpur năm 1999, và tại Bệnh viện Selayang từ 2000 đến 2001.
* Secondo un libro specializzato, il Modello T “ebbe il merito di motorizzare l’America, e il mondo”. — Great Cars of the 20th Century.
* Theo sách Những chiếc xe vĩ đại của thế kỷ 20 (Anh ngữ), xe Model T “mở đường cho nước Mỹ—rồi cuối cùng thế giới—có cơ hội sử dụng xe hơi”.
Ci vogliono 24 ore, un laboratorio molto attrezzato e personale altamente specializzato.
Thử nghiệm này chỉ cần 24 giờ trong một phòng thí nghiệm rất hiện đại, nhờ những bàn tay rất lành nghề.
Molte strutture biologiche, quali la pelle, gli occhi, la pelliccia e i capelli, contengono pigmenti, come ad esempio la melanina, in cellule specializzate chiamate cromatofori.
Nhiều cấu trúc sinh học, chẳng hạn như da, mắt, lông vũ, lông và tóc đều chứa sắc tố chẳng hạn như melanin trong các tế bào chuyên biệt gọi là tế bào sắc tố.
Mi sono specializzato nel trascinare carichi pesanti in giro per luoghi freddi
Tôi chuyên kéo đồ nặng nề như vậy tới những nơi giá lạnh.
La convenzione ha istituito l'Organizzazione internazionale dell'aviazione civile (in lingua inglese "International Civil Aviation Organization", meglio nota con la sigla ICAO), agenzia specializzata delle Nazioni Unite incaricata di coordinare e regolamentare il trasporto aereo internazionale.
Công ước về Hàng không Dân dụng Quốc tế, viết tắt là CICA (Convention on International Civil Aviation), còn gọi là Công ước Chicago do được ký tại Chicago (Hoa Kỳ), là công ước được Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO), một cơ quan chuyên môn của Liên Hiệp Quốc, đảm trách điều phối và điều chỉnh giao thông hàng không quốc tế.
Direzione Generale della Polizia Amministrativa - con 4 direzioni centrali: Forensics Institute, Direzione per il casellario giudiziale, Bilancio del Registro di sistema operativo, Direzione per la gestione logistica, la Direzione per l'IT & C. Sotto il comando dell'Ispettorato Generale la Polizia rumena gestisce una squadra di intervento specializzato, il servizio indipendente di interventi e operazioni speciali.
General Directorate for Administrative Police - with 4 central directorates: Forensics Institute, Directorate for Criminal Records, Statistics and Operational Registry, Directorate for Logistics Management, the Directorate for IT&C. Cảnh sát Rumani được chia thành 41 Nha Cảnh sát Thanh tra thuộc 41 quận (județ), và Tổng Nha Cảnh Sát Đô thành Bucharest.
Dal momento che Gary aveva problemi di vista, all’età di sei anni lo iscrivemmo a un istituto specializzato sulla costa meridionale dell’Inghilterra.
Vì Gary có thị lực kém nên đến năm cháu lên sáu, chúng tôi gửi cháu vào một trường nội trú có chương trình giáo dục đặc biệt ở bờ nam Anh Quốc.
E'un dottore specializzato nelle malattie mentali.
Đó là bác sĩ chuyên khoa về bệnh tâm thần.
Nel tentativo di dare prospettive migliori alle madri e ai nascituri, gli operatori sanitari, soprattutto quelli specializzati in ostetricia, fanno quanto segue:
Nhằm giảm thiểu những rủi ro cho bà mẹ và em bé, những người có chuyên môn về y tế, đặc biệt là chuyên về sản khoa, sẽ thực hiện những bước sau:
Bande di criminali sono specializzate nel contrabbando di molte merci diverse.
Các băng đảng chuyên về các món hàng lậu khác nhau.
Siemens PLM Software (ex UGS) è una azienda di software specializzata in 3D & 2D Product Lifecycle Management (PLM).
Siemens PLM Software (trước đây là UGS) là một công ty phần mềm máy tính chuyên sản xuất phần mềm Product Lifecycle Management (PLM) 3D & 2D.
Viene realizzato da liutai specializzati, anche in Europa.
Nó được chế tác bởi các thợ làm đàn chuyên nghiệp, kể cả ở châu Âu.
(Matteo 24:45) Fate tutto il possibile affinché vostro figlio riceva l’attenzione specializzata di cui ha bisogno per risolvere il problema.
Bằng mọi cách hãy cho con bạn mọi sự quan tâm đặc biệt cần thiết để giải quyết vấn đề.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specializzato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.