segnalare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segnalare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segnalare trong Tiếng Ý.

Từ segnalare trong Tiếng Ý có các nghĩa là báo, báo hiệu, chỉ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segnalare

báo

noun verb

Lescovar conferma che Londra ha ricevuto i miei segnali.
Lescovar cho biết điện báo của tôi đã tới London.

báo hiệu

verb

Segnali quando un'anima torna in questo mondo da quello dei morti.
Nói nó báo hiệu một linh hồn vừa quay lại thế giới này từ cõi chết.

chỉ ra

verb

Una volta che le termocoppie registrano un valore di temperatura che segnala l'individuazione del sole,
Một khi nhiệt kế đọc nhiệt độ và chỉ ra các cánh đã tìm thấy mặt trời

Xem thêm ví dụ

Dedicare un paio di minuti a segnalare alcuni articoli che possono interessare le persone del territorio.
Dành một hoặc hai phút để đưa ra một số bài người trong khu vực quan tâm.
Vorrei segnalare subito il furto della pistola.
Anh muốn báo cho cảnh sát biết về vụ mất trộm khẩu súng bây giờ.
Sarebbero stati gli avvenimenti, non la cronologia, a segnalare loro l’imminenza della fine del sistema giudaico.
Đối với họ, những biến cố, chứ không phải niên đại học, giúp cho họ biết hệ thống Do Thái sắp sửa chấm dứt.
Questo orologio, o ritmo circadiano, è anche sensibile alla luce, quindi evitate luci forti di notte per segnalare al vostro corpo che è ora di andare a dormire.
Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ".
Le leggi dello Stato impongono al medico curante di segnalare tutte le condizioni che potrebbero causare perdita di coscienza.
Luật tiểu bang quy định các bác sĩ phải báo cáo tất cả điều kiện mà có thể gây ra việc mất ý thức, ông Lke.
- Devi fornire al registrar le informazioni di contatto per esporre reclami o segnalare comportamenti illeciti relativi alla registrazione.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
Vorrei segnalare...
Tôi muốn báo cáo... một gia đình hoàn cảnh.
Gli editori possono anche utilizzare il link per il feedback disponibile nel Riquadro informazioni per segnalare affermazioni ritenute inesatte.
Nhà xuất bản cũng có thể sử dụng liên kết phản hồi trong Bảng tri thức để báo cáo các tuyên bố mà họ cho là không chính xác.
Se nella posta in arrivo di Gmail ricevi email indesiderate, puoi bloccare il mittente, annullare l'iscrizione alle email oppure segnalare il messaggio a Gmail.
Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail.
Per segnalare un messaggio come spam:
Sau đây là cách để báo cáo thư là spam:
Incoraggiare i presenti a cogliere le occasioni di dare testimonianza informale e a usare i moduli Rivisitare (S-43-I) per segnalare chi ha mostrato interesse.
Khuyến khích cử tọa tận dụng cơ hội để làm chứng bán chính thức và dùng phiếu Xin Thăm Viếng (S- 43) để báo cáo về những người chú ý Kinh Thánh.
Usare un paio di minuti per segnalare alcuni articoli nelle riviste di maggio che possono interessare le persone del territorio.
Dành một hoặc hai phút để nêu lên một số bài trong các tạp chí của tháng 5 có thể thu hút người trong khu vực.
Il dolore doveva essere un campanello d'allarme - in senso buono - un modo per il corpo di segnalare una ferita, come un braccio rotto.
Nhìn một cách tích cực, nỗi đau là một loại "báo thức" cho thấy cơ thể phải chịu đựng một vết thương, ví dụ như gãy tay.
Se queste procedure non funzionano, puoi segnalare il problema.
Nếu các bước này không có tác dụng thì bạn có thể báo cáo sự cố.
Finora vi ho parlato del piacere, ma vorrei anche segnalare che tutto ciò che ho detto è applicabile anche al dolore.
Nãy giờ tôi đã nói khác nhiều về sự hài lòng rồi nhỉ nhưng điều tôi muốn nói là tất cả những lý luận đó có thể được áp dụng cả cho sự đau khổ nữa.
È importante perché non possiamo presentare argomentazioni efficaci senza capire il punto di vista dell'altra persona, e perché permette all'altro di segnalare le debolezze nelle nostre posizioni.
Điều này vô cùng quan trọng, vì chúng ta không thể thuyết phục hiệu quả được nếu chính ta cũng không hiểu đối phương như thế nào và cũng quan trọng để nhận nhận ra những sai sót từ phía mình.
Ed io stavo lì, anonimo, in felpa spostando la mia mano dentro e fuori da un bidone per segnalare il progresso.
Còn tôi thì đứng một cách nặc danh mặc một chiếc áo len, bỏ tay lên và xuống một cái thùng rác để ra dấu hoạt động kế tiếp.
" avrebbero potuto segnalare con anticipo i problemi. "
" có thể đã cung cấp một cảnh báo sớm của sự cố trước. "
Mentre ci affrettavamo nel buio pesto della notte, dei razzi luminosi verdi e bianchi cadevano dal cielo per segnalare il bersaglio ai bombardieri.
Trong khi chúng tôi vội vàng đi xuyên qua bóng đêm, thì những trái pháo sáng màu xanh lá cây và trắng được thả xuống từ trên trời để đánh dấu các mục tiêu cho máy bay ném bom.
Segnalare alcuni punti delle riviste in corso che sono adatti per iniziare conversazioni.
Nêu ra một vài điểm trong các tạp chí hiện hành có thể dùng để bắt chuyện.
Se desideri segnalare l'uso improprio del tuo marchio, ti consigliamo di contattare il proprietario dell'indirizzo per risolvere il problema.
Nếu bạn muốn giải quyết việc sử dụng không đúng nhãn hiệu của mình, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với người giữ địa chỉ để giải quyết vấn đề này.
Oprah ha detto che quando due persone si incontrano, sono costretti a segnalare reciproche differenze e difetti.
Oprah nói là khi 2 người gặp nhau... họ buộc phải chỉ ra những khác biệt và thiếu sót của nhau.
Un altro modo per segnalare la posizione?
Có cách khác cho cậu ta ra hiệu vị trí không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segnalare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.