guida trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guida trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guida trong Tiếng Ý.

Từ guida trong Tiếng Ý có các nghĩa là sách hướng dẫn, người dẫn đường, người hướng dẫn, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guida

sách hướng dẫn

noun

Ma la guida non dice niente di questo.
Những điều này không được nói gì trong sách hướng dẫn du lịch gì cả.

người dẫn đường

noun

Ci serve una guida, qualcuno che conosca i sentieri della foresta.
Chúng tôi cần người dẫn đường, thưa cô, một người biết rõ đường trong khu rừng.

người hướng dẫn

noun

L'istinto è spesso una cattiva guida.
Bản năng thường là một người hướng dẫn tồi.

trợ giúp

noun

Per conoscere altri dettagli, basta solo cliccare sul pulsante Guida.
Chỉ cần nhấp vào nút Trợ Giúp để biết thêm chi tiết.

Xem thêm ví dụ

(Matteo 11:19) Spesso quelli che vanno di casa in casa vedono le prove della guida angelica che li conduce da quelli che hanno fame e sete di giustizia.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Era più di questo tipo: "Manal al-Sharif affronta le accuse di disturbo dell'ordine pubblico e incitamento alla guida delle donne".
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Scott, del Quorum dei Dodici Apostoli, nella lezione per il giorno 3 di questa unità nella guida dello studente.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
Più conosco il mio Padre Celeste, più mi accorgo di come ispira e guida i Suoi figli.
Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài.
Ma quale intendimento e guida essi hanno da offrire?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
Si', non ho superato il test di guida.
Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái.
Notate che ebbe la visione in risposta a una preghiera a favore di altre persone e non a seguito di una richiesta di edificazione o guida personale.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Cercate la guida di Dio e seguitela
Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời
(II Pietro 3:13; Matteo 6:10) Sotto la guida del Regno, la terra sarà gradualmente trasformata in un Paradiso.
Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng.
Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Su questo fondamento stabilirono nuovi limiti e norme per il giudaismo, fornendo una guida per condurre una vita quotidiana di santità in mancanza di un tempio.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Un dirigente che possiede una visione offre una guida ispirata, crea una condivisione dei propositi e instilla entusiasmo in coloro che lo circondano.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
(Salmo 119:105; Romani 15:4) Molto spesso la Bibbia può darci la guida e l’incoraggiamento di cui abbiamo bisogno, e Geova ci aiuta a ricordare i versetti desiderati.
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
(2 Timoteo 3:16; Salmo 119:151) Se leggete la Bibbia e ne accettate gli insegnamenti come guida nella vita quotidiana, riuscirete a tener fede al vostro voto matrimoniale. — Salmo 119:105.
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
Mentre parlo, potreste valutare l’uso personale che fate di ogni strumento, poi cercate la guida del Signore per decidere come potete utilizzarne ciascuno al meglio.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
Un atteggiamento superbo può portarci a pensare di non avere bisogno di guida da parte di nessuno.
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
Nell’aprile del 2000 provai tale guida.
Và tháng Tư năm 2000, tôi đã cảm nhận được sự chỉ dẫn như thế.
Tuttavia, potreste dire all’uditorio di considerare, mentre leggete il versetto, quale guida esso dà per affrontare la situazione.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
ridona l’anima, guida ci dà,
Sự phán quyết ngài luôn luôn đúng theo công bằng.
Se non vedi il tuo browser nell'elenco, accedi alla "Guida" del browser stesso e cerca le istruzioni per modificare la pagina iniziale.
Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt.
Guida di Google Account.
Nhận trợ giúp về Tài khoản Google.
(Efesini 3:14, 15; 2 Timoteo 3:16) Servendoci dei princìpi contenuti in questa guida antica eppure molto attuale, stabiliamo: (1) Come si fa a sapere se si è pronti per il matrimonio?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?
Milioni di persone hanno riscontrato che la Bibbia è una guida fidata per prendere decisioni.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
per esercitare l’amore della complessità sociale e l’intelligenza narrativa che guida gran parte del loro comportamento nel gioco, e che racchiude in sé valori che ci aiutano a capire che abbiamo molte scelte nelle nostre vite, e i modi in cui ci comportiamo.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guida trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.