marchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marchio trong Tiếng Ý.
Từ marchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhãn, nhãn hiệu, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marchio
nhãnnoun Ha copiato il loro marchio registrato per il proprio tornaconto. Anh cố tình sao chép nhãn hiệu của họ vì lợi ích bản thân. |
nhãn hiệunoun Ha copiato il loro marchio registrato per il proprio tornaconto. Anh cố tình sao chép nhãn hiệu của họ vì lợi ích bản thân. |
dấunoun Una crudele ricompensa per uomini che gia'portano il marchio. Một phần thưởng khắc nghiệt, cho những kẻ đã mang dấu ấn. |
Xem thêm ví dụ
Sì, mi è anche capitata una carta igienica grata il cui marchio è Grazie. Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
Come il marchio di Caino. Giống kẻ sát nhân. |
E, triste a dirlo, riteniamo l’essere impegnati perfino un segno di onore, come se gli impegni, di per se stessi, fossero un conseguimento o il marchio di una vita superiore. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Se il tuo marchio viene associato a spam di marketing di affiliazione, la posta inviata da te e dai tuoi affiliati ne può risentire. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
‘Nessuno può comprare o vendere se non chi ha il marchio, il nome della bestia selvaggia o il numero del suo nome. “Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được. |
Nel 2008, Carolina Herrera ha lanciato un nuovo marchio chiamato CH Carolina Herrera. Vào năm 2008, bà đã lập ra một thương hiệu quần áo may sẵn mang tên CH Carolina Herrera. |
In caso positivo, visualizzerai una notifica di violazione del marchio: Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu: |
Un’opera di consultazione dice: “È un’allusione altamente simbolica all’usanza di marchiare schiavi e soldati con un vistoso tatuaggio o marchio . . . ; o, meglio ancora, all’usanza religiosa di portare il nome di una divinità come talismano”. The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
Se in estate vi ci sedete per un po' in pantaloncini, vi alzerete con un marchio temporaneo della storia degli elementi sulle cosce. Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình |
Trovo sorprendente che qualcuno da un remoto angolo del cyberspazio possa diventare la voce di opposizione, la sua ultima linea di difesa, forse qualcosa come Anonymous, il marchio dominante dell'hacktivismo globale. Tôi sửng sốt khi thấy ai đó ở góc tối của mạng lưới máy tính toàn cầu lại có thể trở thành tiếng nói của đối phương, thậm chí cho cả tuyến phòng thủ cuối của nó, có lẽ vài người nào đó giống Anonymous, cái tên đình đám trong giới hacker toàn cầu. |
Il logo è un nome, un simbolo o un marchio che identifica in modo facile e ben definito qualcuno o qualcosa. Một logo được thiết kế dưới dạng một tên, biểu tượng hay nhãn hiệu nhằm giúp dễ nhận ra tổ chức nào đó. |
Ha copiato il loro marchio registrato per il proprio tornaconto. Anh cố tình sao chép nhãn hiệu của họ vì lợi ích bản thân. |
Il marchio di Caino ti crea ancora problemi? Vết Sẹo của Cain vẫn tác động đến cậu ư? |
Signor March. Anh March. |
Il marchio 666 dà risalto a questa mancanza ripetendo il numero tre volte. Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần. |
Negli Stati Uniti, la canzone è stata registrata come I Will Follow Him da Peggy March ed è diventata prima nella classifica di Billboard in tutte le categorie per tre settimane nel 1963. Tại Mỹ, ca khúc được thu âm dưới cái tên "I will follow him" bởi Little Peggy March và đã đứng vị trí số 1 tại bảng xếp hạng Billboard hot 100 trong 3 tuần năm 1963. |
Ora mi era chiaro, avevo vissuto con quel marchio dentro, quel peso, quel timbro di destinazione. Giờ, mình nói, rõ là tôi đã bị đóng dấu, cái gánh nặng và cái đích đến đó gắn vào trong tôi từ bấy tới giờ. |
Rende questa distribuzione di energia una forza democratica, che in ultima analisi fa bene al vostro marchio. Sự phát tán năng lượng này là một động lực dân chủ hóa, và sẽ là điều tốt đẹp với công ty bạn. |
A quell'epoca non avevi il Marchio. Thì anh không có Vết Sẹo. |
Questo e'il suo marchio di fabbrica. Đấy là dấu vết đặc trưng của hắn. |
URL consultato il 24 luglio 2011. ^ Gold & Platinum Certifications: March - August 2006, CRIA. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2011. ^ “Gold & Platinum Certifications: March - August 2006”. |
Beh, Metatron e'piu'potente che mai, ma se Dean ha sia la Prima Lama sia il marchio... potrebbe essere la nostra migliore possibilita'. Metatron đang mạnh hơn bao giờ hết, nhưng nếu Dean có thanh kiếm và vết sẹo, đó sẽ là cơ hội tốt nhất cho chúng ta. |
15 E ancora, io porrò un marchio su colui che mescola la sua posterità con i tuoi fratelli, affinché sia anch’essa maledetta. 15 Và lại nữa, ta sẽ đánh dấu lên những kẻ pha trộn dòng giống mình với dân của các anh ngươi để những kẻ ấy cũng bị rủa sả. |
L’effetto che si ha continuando a ignorare o a mettere a tacere la coscienza si può paragonare a ciò che accade quando si marchia la carne con un ferro rovente. Việc liên tục làm ngơ hay dập tắt tiếng nói của lương tâm có thể ví như việc dùng sắt nung đóng lên da thịt. |
Vedete come Amazon, in qualità di marchio, si trovi testa a testa con la Federal Reserve, per quanto riguarda il modo in cui volete spendere il vostro denaro, che cosa sia il denaro e quali parametri lo definiscano. Và đột nhiên bạn xem Amazon, là một thương hiệu, đang đối đầu với Cục dự trữ liên bang về cách thức mà bạn muốn chi tiêu tiền của mình, về định nghĩa về tiền tệ và những cấu thành nên nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới marchio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.