marciapiede trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marciapiede trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marciapiede trong Tiếng Ý.

Từ marciapiede trong Tiếng Ý có các nghĩa là hè đường, vỉa hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marciapiede

hè đường

noun

Uno di loro è morto sul marciapiede.
Một người đã chết trên hè đường.

vỉa hè

noun

Se affronto uno sul marciapiede, ci dev'essere un buon motivo.
Nếu muốn cho lão mài mặt xuống vỉa hè thì phải có lý do.

Xem thêm ví dụ

Qualcuno ha buttato una busta sul marciapiede.
Có ai đó làm rớt cái túi trên lề đường.
Per esempio, una sorella con seri problemi di deambulazione e che a malapena riusciva a parlare in seguito a un intervento chirurgico, riscontrò che poteva partecipare all’opera con le riviste se il marito parcheggiava l’auto vicino a un marciapiede dove passava tanta gente.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
Tra cinque anni sarai una vecchia battona, consumata e smagrita che fa pompini sui marciapiedi per 5 dollari.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
Per comunicare con me gli altri bambini scrivevano sul marciapiede intere frasi col gesso e io rispondevo loro, anche se non sentivo la mia voce.
Để nói chuyện với tôi, những đứa trẻ cùng xóm phải dùng phấn viết dài dòng xuống lề đường, và tôi trả lời chúng, dù không nghe được chính giọng nói của mình.
Il marciapiede è la ghiaia, quando piove si allagano, ma sono verdi.
Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn "xanh".
Il passato e il presente lavorano piuttosto bene insieme anche in Italia, e credo che qui sia riconoscibile, e ha un importante effetto sulla cultura, perché i loro spazi pubblici sono protetti, i loro marciapiedi sono protetti, e in effetti si possono confrontare queste cose fisicamente, e io credo che questo aiuti le persone a oltrepassare la loro paura per il modernismo e per altre cose simili.
Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác.
Mentre camminiamo sul marciapiede, durante il giorno dobbiamo sapere che, in caso di disputa, in questa società c'è qualcuno che ci protegge in modo attivo se agiamo in modo responsabile.
Khi bạn đang đi trên vỉa hè vàoban ngày bạn phải nghĩ rằng nếu có 1 cuộc tranh luận, liệu có ai đó trong xã hội coi công việc của họ là bảo vệ bạn không, nếu mà bạn đang làm đúng.
Di rimuovere quella catorcio e quel divano in decomposizione dal marciapiede.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
Poco dopo aver cominciato il mio viaggio, ho visto da lontano un uomo disabile che, sul marciapiede, procedeva velocemente sulla sua sedia a rotelle che, mi sono accorto, era decorata con la nostra bandiera brasiliana.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
Sono salita sul marciapiede.
Tôi lùi lại một bước để đứng lên lề.
Le strade di ciottoli sono molto strette, senza marciapiedi, ma al centro è presente una tipica grondaia medievale per lo scarico della pioggia e delle acque in generale.
Con đường lát sỏi rất hẹp và không có vỉa hè, nhưng lại có một rãnh thời trung cổ ở giữa để thoát nước mưa và nước thải.
Quindi passai il resto della vacanza principalmente a sedere di notte all'esterno della nostra casetta, il marciapiede ancora caldo dal sole, a cercare gli UFO nel cielo.
Tôi dành phần lớn thời gian còn lại của kì nghỉ bên ngoài căn nhà thuê nhỏ xinh vào ban đêm, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, tôi tìm đĩa bay trên trời.
Nella mia città Bogotà, abbiamo combattuto una battaglia molto difficile in modo di ridurre lo spazio per le automobili, che hanno posteggiato sui marciapiedi per decenni, in modo da poter dare più spazio alle persone, cosa che dovrebbe riflettere la dignità degli esseri umani, e dare spazio a piste ciclabili più sicure.
Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp.
Quando ero bambina trovai una poesia scritta su una pagina che era stata strappata da un opuscolo che qualcuno aveva fatto a pezzi e sparpagliato sul marciapiede.
Khi còn nhỏ, tôi bắt gặp một bài thơ ở trên một trang giấy đã bị xé từ một quyển sách mỏng mà một người nào đó đã xé ra và ném trên vỉa hè.
Grazie a Dio per la pioggia che ripulirà la sporcizia e i rifiuti dai marciapiedi.
Cám ơn trời đã mưa xuống... rửa trôi đi những rác rưởi ở lề đường.
Marciapiedi, recinzione e parcheggio sono in buone condizioni?
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
Ciò rende i marciapiedi più sicuri e stiamo anche aggiungendo una solida rete di piste ciclabili.
Chỗ để xe đó khiến vỉa hè an toàn, và chúng tôi cũng thêm một hệ thống xe đạp sôi nổi hơn rất nhiều.
Chi tra di voi sa che in molte città degli Stati Uniti è diventato illegale sedersi sul marciapiede, avvolgersi in una coperta, dormire nella propria macchina, offrire cibo a uno sconosciuto?
Có ai ở đây biết rằng ở nhiều thành phố của Mỹ sẽ là phạm pháp nếu bạn ngồi bên lề đường, quấn mình trong chăn, ngủ trong xe của chính mình, hay cho người lạ thức ăn không?
Questo è il progetto finale di Times Square, e verrà creata una superficie piana, da marciapiede a marciapiede, con una bella pavimentazione punteggiata da borchie che riflette la luce dei cartelloni pubblicitari, creando una grande nuova energia sulla strada, e pensiamo che verrà veramente creato un bel posto, un crocevia del mondo degno di questo nome.
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
E c'era sangue su tutti i marciapiedi.
Máu vấy khắp vỉa hè.
Possono anche andare sul marciapiede.
Chúng có thể lướt đi trên vỉa hè.
Non ci sono marciapiedi.
Cũng không có vệ đường.
L'hanno lavato via dal marciapiede con la spugna.
Người ta phải cạo hắn ra khỏi vỉa hè.
Marciapiede?
Cạnh lề đường ư?
Le saltiamo, quando sono sul marciapiede.
Chúng ta bước qua chúng trên vỉa hè.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marciapiede trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.