marcia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marcia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marcia trong Tiếng Ý.

Từ marcia trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc hành quân, hành khúc, số, Hành khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marcia

cuộc hành quân

noun

Non ci sara'alcuna marcia, Sifu.
Sẽ không có cuộc hành quân đó, sư phụ.

hành khúc

noun

MTT: Inni, balli di gruppo, ballate e marce.
MTT: Những bài thánh ca, những điệu nhảy, những bản ballads và những hành khúc.

số

adjective noun

Non ho mai guidato un'auto con Ie marce.
Tôi chưa từng lái xe số tay bao giờ.

Hành khúc

noun (composizione musicale)

MTT: Inni, balli di gruppo, ballate e marce.
MTT: Những bài thánh ca, những điệu nhảy, những bản ballads và những hành khúc.

Xem thêm ví dụ

Inoltre, le profezie della Bibbia si adempiono al tempo stabilito perché Geova Dio può fare in modo che certi avvenimenti si verifichino in armonia con il suo proposito e la sua tabella di marcia.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
Marcia, che è sempre in sintonia con lo Spirito, mi aveva scritto una nota che diceva “credo che per Susan sia arrivato il momento di tornare”.
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
A passo di marcia.
Dậm chân tại chỗ
Se marchi questa casella, l' immagine selezionata sarà utilizzata come motivo di sfondo. Se l' immagine è più grande dell' area selezionata, sarà visibile solamente la parte in alto a sinistra
Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị trung tâm hoá trên chart. Nếu ảnh to hơn chart, bạn sẽ chỉ nhìn thấy phần giữa của nó. Thiết lập này chỉ dùng được nếu Tỉ lệ hoá không được chọn
Se ci pensate, i marchi stanno colmando le lacune.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Coinvolsero tutta la comunità, e la comunità si mise in marcia, andarono a Chihuahua e si accamparono nella piazza centrale.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
E i 20 marchi?
Còn 20 Mác của bọn em nữa?
Marcia della morte: KZ-Gedenkstätte Dachau, per gentile concessione di USHMM Photo Archives
Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
John Kamen: Penso che non ti sarà facile ottenere un meeting con loro, ma sicuramente vale la pena cercare un paio di marche grosse.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
Il gruppo, che non aveva un manifesto esplicito, era centrato attorno a Kandinskij e Marc.
Der Blaue Reiter thiếu một tuyên ngôn nghệ thuật trung ương, nhưng đã được tập trung xung quanh Kandinsky và Marc.
Nello stesso periodo sfila per Marc Jacobs, di cui diventa anche il testimonial della linea Marc by Marc Jacobs.
Ông là trưởng ban thiết kế của nhãn hiệu Marc Jacobs, cũng như của dòng sản phẩm Marc by Marc Jacobs.
Un’eminente figura religiosa, Gesù Cristo, indicò che la falsa religione genera azioni malvage, proprio come un “albero marcio produce frutti spregevoli”.
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
Nella parte restante dei marchi vi sono i nomi di credo 46 autori e i contributori principali al progetto fino allo stadio attuale.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
Dobbiamo trovare le marche.
Chũng tôi cần tìm hiểu xem những hãng nào muốn tham gia dự án của anh.
Una grande manifestazione pro-governo nella città di Donec'k marciò in segno di protesta contro la violenza nell'Oblast' di Donec'k, e il tentato assassinio del sindaco di Charkiv Hennadiy Kernes il 28 aprile.
Một cuộc biểu tình lớn của chính phủ tại thành phố Donetsk đã diễn ra để phản đối bạo lực ở Donetsk Oblast, và vụ ám sát thị trưởng thành phố Kharkov, Hennadiy Kernes vào ngày 28 tháng Tư.
L'anno successivo, quando Antonio marciò fino ad Erzurum, Artavasde II di Armenia cambiò di nuovo alleanza inviando al triumviro dei rinforzi.
Năm sau, khi Antonius hành quân đến Erzurum, Artavasdes II của Armenia một lần nữa đổi phe bằng cách gửi thêm quân cho Antonius.
+ 7 Poi disse ai soldati: “Mettetevi in marcia e fate il giro intorno alla città. Le truppe+ devono passare davanti all’Arca di Geova”.
+ 7 Rồi ông nói với quân lính: “Hãy tiến lên và hành quân xung quanh thành, lực lượng chiến đấu+ sẽ đi trước Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va”.
Similmente ogni albero buono produce frutti eccellenti, ma ogni albero marcio produce frutti spregevoli; l’albero buono non può dare frutti spregevoli, né l’albero marcio può produrre frutti eccellenti. . . .
Vậy, hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu. Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt...
E'ubriaca marcia.
Nó ngấm thuốc rồi.
Le proteste per il Vietnam, la commemorazione dei morti per la pandemia dell'AIDS, la marcia per i diritti riproduttivi delle donne, fino alle manifestazioni più recenti.
Cuộc phản đối chiến tranh Việt Nam, nghi lễ tưởng niệm những người đã chết trong đại dịch AIDS, cuộc diễu hành cho quyền sinh sản của phụ nữ, cho đến hiện tại.
+ Non abbiate paura e non fatevi prendere dal terrore davanti a loro,+ perché Geova vostro Dio è colui che marcia con voi.
+ Đừng sợ hãi hay kinh khiếp trước mặt chúng,+ vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em đang đi cùng anh em.
Riprendendo la marcia, l'avanguardia guidata da Amadeo di Savoia si separò dal resto dell'esercito presso il monte Cadmus e le truppe di Luigi subirono pesanti perdite a causa degli attacchi dei turchi.
Lại tiếp tục cuộc hành quân và đội tiên phong dưới sự chỉ huy của Amadeus xứ Savoie đã bị cắt với trung quân ở tại núi Cadmus và quân đội của Louis bị tổn thất nặng nề từ người Thổ.
Sono passati molti anni e ora Marc è un servitore di ministero nella congregazione locale dei testimoni di Geova.
Nhiều năm trôi qua, anh Marc nay phục vụ với tư cách tôi tớ thánh chức trong hội thánh địa phương của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Hai reso una gran gentilezza a quest'anima marcia.
Cậu đã gột rửa một tâm hồn tội lỗi thành một người tốt.
La... la tabella di marcia... mi uccide.
Thời gian biểu thật... chết người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marcia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.