más o menos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ más o menos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ más o menos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ más o menos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoảng, tàm tạm, gần, khoảng chừng, hầu như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ más o menos

khoảng

(about)

tàm tạm

(so-so)

gần

(about)

khoảng chừng

(about)

hầu như

(about)

Xem thêm ví dụ

Es probable que algunas cosas sucedan más o menos al mismo tiempo.
Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc.
Más o menos funciona con cualquier pescado, así que allá vamos.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
¿Más o menos?
Không phải vậy à?
Y con el tiempo, mi óptica pasó de controversial a tener más o menos consenso, hoy.
Và qua thời gian, quan điểm của tôi từ chỗ gây tranh cãi đến chỗ nhận được nhiều hoặc ít hơn sự đồng thuận ngày nay.
Pero aún con un cowboy, más o menos una persona por mes moría atropellada.
Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn.
Ahora, más o menos un año después, Pablo ha vuelto a Listra en un segundo viaje.
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.
Mi hija tenía más o menos la edad de Kira cuando se la llevaron.
Con gái tôi cũng cỡ tuổi Kira khi bị bắt đi.
Estábamos buscando algo que más o menos estaba en la parte correcta del cerebro.
Lúc trước ta đi tìm thứ nằm ở gần khoảng não phái.
Bueno, más o menos.
Thường là thế.
Como no lo logré, volví a casa más o menos un año después.
Tôi thử trốn ra nước ngoài nhưng không thành công, thế nên tôi trở về quê nhà.
¿Qué suponía un negro más o menos, entre otros doscientos?
“Một người da đen, trong số hai trăm người khác, đại khái như thế, thì có nghĩa lý gì?
Es más o menos de este tamaño, como un marcapasos.
Nó to cỡ này, kích cỡ của một máy tạo nhịp.
Desde entonces siempre ha estado más o menos borracho.
Từ đó trở đi ông ta cứ say xỉn.
Más o menos por entonces conocí a una encantadora joven griega llamada Ekaterini, y en 1964 nos casamos.
Dạo ấy, tôi gặp Ekaterini, một cô gái Hy Lạp xinh đẹp, và chúng tôi kết hôn vào năm 1964.
Eso es más o menos el plazo que debemos cumplir según los modelos medioambientales.
Đó là một dạng hạn cuối mà những mô hình thuộc về môi trường đã chứng minh cho chúng ta thấy rằng cần phải đáp ứng đúng.
Subes, bajas. En un año, más o menos, estás en Venecia.
Đi lên, rồi xuống cứ cho là một năm và ngươi sẽ ở Venice.
Mi vida entonces, en realidad, era más o menos lo que había soñado de niño.
Cuộc sống của tôi lúc bấy giờ đẹp như trong giấc mơ ngày bé của một cậu bé.
Más o menos.
Đại loại như vậy.
Más o menos.
Kiểu thế.
Más o menos todo lo que hago es asegurarme de que Muirfield o la policía no lo encuentra.
Hầu như mọi thứ tôi làm là để chắc rằng Muirfield hay cảnh sát không tìm thấy anh ấy.
Más o menos cada siete años somos personas nuevas en el sentido más literal de la palabra”.
Cứ khoảng bảy năm, chúng ta lại được thay mới toàn diện theo đúng nghĩa của từ đó”.
Más o menos un año y medio.
Khoảng một năm rưỡi.
Entonces, más o menos el peor tipo de cáncer de mama que se puede tener.
Về loại ung thư vú tệ nhất mà bạn có thể mắc phải.
Y él más o menos asintió, ¿saben?
Và bố tôi gật đầu hài lòng.
Pues, el enfoque convencional a las situaciones post-conflicto se ha basado, más o menos, en tres principios.
Theo lối tiếp cận thông thường đối với tình trạng sau chiến tranh dựa trên, đại khái là, ba nguyên tắc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ más o menos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.