matto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matto trong Tiếng Ý.

Từ matto trong Tiếng Ý có các nghĩa là điên, cuồng, khùng, người điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matto

điên

adjective

Diciamo solo che conosci tre fantasmi matti che hanno mantenuto la parola.
Cứ xem như là anh đã quen ba con ma điên rồ nhưng biết giữ lời hứa.

cuồng

adjective

khùng

adjective

E ti rendi conto che, se lo dicessi a qualcuno, ti crederebbe matto.
Và khi em kể cho ai đó nghe họ sẽ cho là em bị khùng.

người điên

noun

Hogwarts non è un posto per i matti.
Hogwarts không phải là nơi cho người điên.

Xem thêm ví dụ

Dara'di matto quando gli raccontero'l'accaduto.
Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này.
Lo so che sembro matto, ok?
Tôi biết nghe có vẻ điên rồi?
La amo, ma mi sta facendo diventare matto!
Yêu thật lòng... mà cô ta làm tôi muốn nổi khùng!
Tu sei un matto, agente Rhodes.
Anh là một kẻ ngốc, đặc vụ Rhodes.
È matto.
Hắn điên quá.
Clay, per l'amor del cielo, stai diventando matto.
Clay, vì Chúa... cậu mất hết ý chí rồi.
Vedete, l'imperatore va matto per tutto ciò che è occidentale e i samurai ritengono che le cose cambino troppo in fretta.
Ông thấy đấy, Hoàng đế say mê điên dại những thứ thuộc về phương Tây và những võ sĩ đạo tin rằng mọi thứ đang thay đổi quá nhanh.
O era matto.
Hay Ngài đã bị khùng
Non è l'unico che dà di matto quando gli assegniamo un compito ridicolo, ma tante di queste idee, sono difficili da capire.
Đây không phải là người duy nhất khó chịu khi chúng tôi đưa ra một nhiệm vụ kỳ quặc, nhưng phần lớn các ý tưởng này thực sự khá khó hiểu.
Ma forse quello di maggior successo è il fatto che abbiamo un'altra serie di queste boe nel Bronx River, dove il primo castoro - matto da legare - si è trasferito per costruire un deposito a New York, in 250 anni, ci abita.
là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó.
" Pensi che sia matto? "
Nhưng tên thứ hai nói, " Anh nghĩ tôi là ai, điên sao?
Il mio uomo matto in una scatola.
điên trong trong cái hộp.
No, non faccio il matto.
Không, tôi không điên.
Quindi, come un matto, decisi di licenziarmi e di concentrarmi interamente su questo progetto.
Và, như một kẻ ngớ ngẩn, tôi quyết định bỏ việc, tập trung hoàn toàn cho dự án này.
Scacco matto, mio piccolo pedone.
Chiếu tướng, con tốt nhỏ của ta!
Mamma, lo dico solo per sicurezza, Anche se dovessi diventare matto, l'ereditā me la daresti comunque...
Mẹ ơi, đây là lời nói nhảm, nhưng nếu một ngày nào đó con phát điên thật, mẹ vẫn để tài sản lại cho con...
Stai zitto, matto!
lm đi thằng điên!
Diventerò matto adesso
Tôi đang phát điên
Scacco matto.
Chiếu tướng.
Hai dato di matto per una donna!
Ngươi phát điên lên vì một cô gái sao?
Dobbiamo aiutare Dan, c'è un demone matto in casa sua.
Dan có một con quỷ điên ( a mad demon ) trong nhà.
Sará anche frocio ma tu sei matto.
Hắn có thể là một tên bóng nhưng anh thì đúng là một tên té giếng.
Tu sei matto!
Ông điên rồi.
Darò di matto, lo so.
Tôi sẽ phát điên mất, tôi biết rõ mà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.