maturità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maturità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maturità trong Tiếng Ý.
Từ maturità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chín, sự trưởng thành, tuổi trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maturità
sự chínnoun Cos’è la maturità, e come la dimostrò Daniele? Thế nào là sự chín chắn, và Đa-ni-ên đã thể hiện phẩm chất này ra sao? |
sự trưởng thànhnoun La giovinezza segue la fanciullezza e il passaggio alla maturità è quasi impercettibile. Tuổi niên thiếu tiếp theo thời thơ ấu, và sự trưởng thành đến một cách không ngờ được. |
tuổi trưởng thànhnoun La radiazione metafasica non lo influenzerà fino alla maturità. Bức xạ sẽ không tác động đến nó đến khi nó đạt tuổi trưởng thành. |
Xem thêm ví dụ
(2 Cronache 26:3, 4, 16; Proverbi 18:12; 19:20) Perciò se ‘facciamo qualche passo falso prima di rendercene conto’ e riceviamo i necessari consigli dalla Parola di Dio, cerchiamo di imitare la maturità, il discernimento spirituale e l’umiltà di Baruc. — Galati 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
• Che tipo di conoscenza e intendimento rivela maturità? • Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục? |
Per contattare tutti in maniera capillare e aiutarli a raggiungere gradualmente la maturità spirituale, affinché possano a loro volta aiutare altri, è necessaria una grande organizzazione. — 2 Timoteo 2:2. Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2). |
Ciò vuol dire coltivare interesse per “l’ampiezza e la lunghezza e l’altezza e la profondità” della verità, progredendo così verso la maturità. — Efesini 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
• Perché conoscere la Parola di Dio è importante per avanzare verso la maturità? • Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục? |
(Giobbe 31:1) Dimostrate quindi la vostra maturità cercando di mantenere sempre una condotta esemplare, evitando anche solo l’“apparenza di male”. — 1 Tessalonicesi 5:22, Diodati. (Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22. |
I piccoli raggiungono la maturità sessuale dopo 3-4 anni e possono vivere fino a 28 anni in cattività. Gấu đạt đến độ tuổi trưởng thành sau khoảng 3-4 năm, và chúng sống đến 28 năm trong điều kiện nuôi nhốt. |
Man mano che i figli acquisiscono la maturità spirituale necessaria per esercitare il proprio arbitrio in modo adeguato, i genitori forniscono loro opportunità di crescita. Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp. |
La nostra ubbidienza è indice del nostro progresso verso la maturità. Sự vâng lời cho thấy chúng ta đã tiến đến sự thành thục. |
Partendo come pulcino o cucciolo, il giocatore dovrà evitare i predatori e gestire le proprie necessità, come fame, sete e fatica, al fine di raggiungere la maturità e riprodursi. Bắt đầu từ con non, người chơi phải tránh những kẻ săn mồi và quản lý cơn đói, khát và sức chịu đựng một cách khôn ngoan để lớn lên và sinh sản. |
Il più anziano nell’ufficio di apostolo presiede.15 Questo sistema di anzianità di solito porta gli uomini più anziani all’ufficio di presidente della Chiesa.16 Offre continuità, maturità esperta, esperienza e vasta preparazione, sotto la guida del Signore. Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa. |
Avanziamo verso la maturità: “Il grande giorno di Geova è vicino” La Torre di Guardia, 15/5/2009 Hãy tiến tới sự trọn lành vì “ngày lớn của Đức Giê-hô-va đã gần” Tháp Canh, 15/5/2009 |
Benché gli ebrei ai quali Paolo scriveva non fossero stati messi alla prova fino a quel punto, dovevano progredire verso la maturità, edificando la loro fede affinché potessero sopportare qualunque cosa potesse accadere. — 15/2, pagina 29. Mặc dù những người Hê-bơ-rơ mà Phao-lô viết thư cho chưa bị thử thách đến mức đó, nhưng họ cần phải tiến đến sự thành thục, xây dựng đức tin của họ để chịu đựng bất cứ điều gì có thể xảy ra.—15/2, trang 29. |
Penso che tra le scoperte più recenti la più interessante sia la cosiddetta medusa immortale, che in laboratorio è stata effettivamente vista essere in grado di retrocedere allo stato di polipo dopo aver raggiunto la piena maturità. Một khám phá thú vị gần nhất gần đây cái gọi là sứa bất tử, nó được quan sát trong phòng thí nghiệm nó có khả năng quay về tình trạng polip sau khi đã trưởng thành hết cỡ. |
C'e'sofisticazione e pazienza in cio'che questo soggetto ignoto fa che suggerisce un livello di maturita'. Có hành vi tinh vi và kiên nhẫn trong việc hung thủ làm cho thấy một mức độ trưởng thành. |
(Efesini 4:13-15) “Avanziamo verso la maturità”. Chúng ta hãy “tấn-tới sự trọn-lành” (Hê-bơ-rơ 6:1). |
Così vediamo la stretta relazione che c’è fra avanzare verso la maturità cristiana e conseguire l’“unità della fede e dell’accurata conoscenza del Figlio di Dio”. Vì vậy chúng ta thấy có mối liên hệ mật thiết giữa việc tiến tới sự thành thục của tín đồ Đấng Christ và việc đạt được sự “hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời”. |
Nacquero sei ragazzi, e nel giro di 12 giorni raggiunsero la maturità. Sáu cậu bé được sinh ra, và trong 12 ngày họ đã trưởng thành. |
16 La lezione importante che possiamo imparare dall’argomento di Paolo è che il nostro obiettivo nel perseguire la maturità cristiana non è né di acquistare grande conoscenza ed erudizione né di coltivare una personalità raffinata. 16 Từ lời bàn luận của Phao-lô chúng ta có thể rút ra bài học quan trọng là khi theo đuổi sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ, chúng ta không nhắm vào việc phải tiếp nhận thật nhiều tri thức và hiểu biết, hoặc vun trồng phong cách người trí thức. |
In entrambi i casi, è chiaro che bisogna avanzare verso la maturità. — Filippesi 3:16; Ebrei 6:1. Trong bất cứ trường hợp nào, tiến đến sự thành thục rõ ràng là điều cần thiết.—Phi-líp 3:16; Hê-bơ-rơ 6:1. |
14 Anche una volta raggiunta la maturità, si può sempre crescere spiritualmente. 14 Dù chúng ta có thể trở nên thành thục, nhưng sự lớn mạnh về thiêng liêng là một tiến trình không ngừng. |
(Colossesi 1:9, 10) Perciò la persona sensibile che apprende gli insegnamenti basilari della Bibbia prova il desiderio di avanzare verso la maturità cristiana. (Cô-lô-se 1:9, 10) Vì vậy, những người có lòng biết ơn học biết những dạy dỗ căn bản trong Kinh Thánh muốn tiến tới sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ. |
Abbi la maturità di controllare i tuoi impulsi, anziché lasciare che siano loro a controllare te. Hãy chín chắn để kiểm soát những ham muốn thay vì mặc cho chúng điều khiển (Cô-lô-se 3:5). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maturità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới maturità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.