maturare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maturare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maturare trong Tiếng Ý.

Từ maturare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chín, chín chắn, làm chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maturare

chín

numeral adjective

La mela non è ancora matura.
Trái táo vẫn chưa chín.

chín chắn

adjective

Non e'da me punire una persona per aver preso una decisione matura e ponderata.
Tôi không trừng phạt người ta vì họ đưa ra những quyết định chín chắn.

làm chín

verb

Xem thêm ví dụ

L’unione di queste due componenti ci ha dato la possibilità di crescere, svilupparci e maturare come possiamo fare soltanto quando lo spirito e il corpo sono uniti.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Perciò ogni tanto i genitori devono riesaminare i loro metodi, soprattutto quando i figli crescono e iniziano a maturare.
Vì thế, thỉnh thoảng cha mẹ cần xem lại phương pháp dạy dỗ và răn bảo con cái, nhất là khi chúng lớn lên và bắt đầu có những biểu hiện trưởng thành.
In che modo il battesimo li ha aiutati a maturare sul piano spirituale ed è servito loro di protezione?
Làm thế nào việc báp têm đã giúp anh/chị ấy thành thục hơn về thiêng liêng, là điều mang lại sự che chở?
L’essenza viene estratta e conservata in contenitori rivestiti internamente di ceramica, dove viene lasciata a maturare per qualche mese”.
Tại đây, dầu nổi lên trên mặt nước, được tách ra rồi để vào trong bình gốm có bọc lớp thép, và được ủ vài tháng”.
Se speriamo di godere della socievolezza celeste e della gloria che vi è collegata nel mondo a venire, dobbiamo maturare continuamente sia socialmente sia spiritualmente mentre siamo qui sulla terra.
Nếu hy vọng được vui hưởng cái xã hội tính của thiên thượng và vinh quang liên quan trong thế giới mai sau, chúng ta cần phải tiếp tục trở nên chín chắn về mặt quan hệ xã hội cũng như thuộc linh trong khi ở trên thế gian này.
Saccheggiata prima ancora di maturare.
Đàn bà bị nhào nặn trước khi bị hiếp.
Imparare ad affrontare le difficoltà a scuola, con gli altri e in relazione a cose pratiche mi ha davvero aiutato a maturare”. — Cindy.
Khi phải tìm cách đương đầu với các thử thách trong học tập, quan hệ xã hội và những khó khăn về thể chất thì mình trưởng thành hơn”.—Thu.
Un agricoltore può piantare il seme, innaffiarlo e coltivarlo, ma deve aspettare pazientemente che Dio lo faccia crescere e maturare.
Một nhà nông có thể gieo giống, tưới nước và vun bón hạt giống, nhưng phải kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời làm cho hạt giống lớn lên tới độ sanh bông trái.
Altri farmaci impediscono al virus di maturare o assemblarsi, rendendolo incapace di infettare nuove cellule nel corpo.
Các thuốc khác ngăn không cho virus trưởng thành hoặc tập hợp , khiến cho HIV không thể lây sang các tế bào khác trong cơ thể.
Il capitolo 36 del volume 2 può aiutare gli adolescenti a usare le loro facoltà di ragionare per maturare la convinzione che Dio esiste.
Chương 36 của Tập 2 có thể giúp con vận dụng lý trí để vun đắp niềm tin vững chắc nơi sự hiện hữu của Đức Chúa Trời.
Fa maturare i figli.
Làm việc nhà góp phần giúp con trưởng thành.
La guida ricevuta dagli anziani, insieme al loro impegno nel perseguire buone mete, li aiutò a maturare spiritualmente e a evitare di farsi inghiottire dal mondo di Satana.
Sự hướng dẫn của các trưởng lão cùng với nỗ lực theo đuổi mục tiêu thiêng liêng của bản thân đã giúp họ tiến bộ và tránh bị thế gian Sa-tan nuốt chửng.
Ora, la sfida per ognuno di noi è: come facciamo a creare ambienti che permettano a queste idee di maturare più rapidamente?
Bây giờ thách thức đối với chúng ta là: làm thế nào để tạo ra những môi trường cho phép những ý tưởng này mau chóng được xuất hiện, phải không?
Questo sostegno, dice Susana, “ci ha aiutato a maturare e a rimanere saldi nella verità”.
Susana nói sự giúp đỡ đó “đã giúp chúng tôi thành thục và đứng vững trong lẽ thật”.
Prima di maturare decisioni importanti, si prende il tempo necessario per pregare Dio e cerca la guida dello spirito santo per fare scelte che rendano più profonda la sua spiritualità.
Khi đứng trước những điều quan trọng trong đời sống, họ dành nhiều thì giờ để cầu nguyện với Đức Chúa Trời, xin Ngài ban thánh linh hướng dẫn họ để đi đến quyết định hầu làm vững mạnh thiêng liêng tính của họ.
Che potrebbe far maturare immediatamente interessi in un conto a Zurigo.
Có thể là lãi dồn ở trong một tài khoản Thụy Sĩ.
Aiutatelo invece a maturare le sue convinzioni.
Thay vì thế, hãy giúp con củng cố niềm tin.
Qui nella Chiesa di Gesù Cristo potete maturare spiritualmente e avvicinarvi al Salvatore mettendo in pratica i principi del Vangelo giorno dopo giorno.
Ở đây trong Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh em có thể trưởng thành về phần thuộc linh và đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn bằng cách áp dụng các nguyên tắc phúc âm hàng ngày.
La frutta impiega tempo a maturare e vale senz’altro la pena di aspettare.
Trái cây cần thời gian để chín, và chờ đợi đến lúc đó là điều đáng công.
Neppure un operazione cerebrale è servita a farlo maturare.
Con xem lại mình đi, quá không hiểu chuyện rồi đấy.
Sviluppare un’identità, il che implica maturare le proprie convinzioni, è non solo normale ma anche utile.
Hình thành nhân cách đi đôi với lòng tin chắc không chỉ là việc bình thường mà còn mang lại lợi ích.
Ero impaziente di impegnarmi in un dibattito vivace con compagni, professori e con relatori esterni; di ascoltare, imparare e maturare una profonda conoscenza di me stesso e degli altri.
Tôi hứng thú với những cuộc tranh luận sôi nổi với bạn bè và giáo sư và nhiều người khác bên ngoài; để lắng nghe, học hỏi và nâng cao hiểu biết của mình và của người khác.
Non e'mai troppo tardi per maturare.
Ai rồi cũng phải lớn lên thôi mà.
Tutta questa attività spirituale mi aiutò a maturare, ma dovevo ancora vincere il timore dell’uomo.
Tất cả các hoạt động thiêng liêng này đã giúp tôi trở nên thành thục, nhưng tôi còn phải vượt qua sự sợ hãi loài người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maturare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.