matrimonio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matrimonio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrimonio trong Tiếng Ý.

Từ matrimonio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hôn nhân, lễ cưới, sự kết hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matrimonio

hôn nhân

noun (Unione di due persone (di solito un uomo e una donna) che comporta obblighi di legge ed è destinato a durare per tutta la vita.)

Se volete migliorare il vostro matrimonio dovete vedere le cose in un’ottica a lungo termine.
Nếu muốn cải thiện hôn nhân mình, bạn cần xem hôn nhân là chuyện lâu dài.

lễ cưới

noun (Cerimonia in cui si celebra l'inizio di un matrimonio, durante la quale gli sposi si scambiano promesse solenni.)

Quando ero piccola, sognavo un matrimonio come questo.
Khi ta còn bé, ta đã mơ về một lễ cưới như thế này.

sự kết hôn

noun

Il capitolo 4 è la storia del matrimonio di Ruth con Boaz.
Chương 4 là câu chuyện về sự kết hôn của Ru Tơ với Bô Ô.

Xem thêm ví dụ

Giovani uomini, l’obbedienza a questi principi vi preparerà per le alleanze del tempio, per il servizio missionario a tempo pieno e per il matrimonio eterno.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
Persino il linguaggio che usiamo quando parliamo di matrimonio e relazioni lo dimostra.
Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này.
Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
“Il matrimonio sia onorevole fra tutti, e il letto matrimoniale sia senza contaminazione, poiché Dio giudicherà i fornicatori e gli adulteri”.
“Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Dopo aver consentito alle coppie dello stesso sesso di poter registrarsi per ottenere i benefici dell'unione civile nel 1995, la Svezia è diventata il settimo paese del mondo ad aver legalizzato il matrimonio tra persone dello stesso sesso a livello nazionale nel 2009.
Sau khi cho phép các cặp đồng giới đăng ký lợi ích hợp tác vào năm 1995, Thụy Điển trở thành quốc gia thứ bảy trên thế giới hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới trên toàn quốc vào năm 2009.
Come il giusto modo di parlare contribuirà a rendere felice il matrimonio?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
* Per raggiungere il più alto grado nel regno celeste, l’uomo deve stipulare la nuova e sacra alleanza del matrimonio, DeA 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
Il presidente Ezra Taft Benson, allora presidente della Chiesa, sollecitò tutti i missionari ritornati a prendere il matrimonio seriamente e a renderlo una delle priorità più importanti nella propria vita.7 Dopo quella sessione, sapevo che ero stato chiamato al pentimento e che dovevo agire in base all’indicazione del profeta.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
Tuttavia, dopo il matrimonio, lei scoprì che le sue finanze erano allo sbaraglio; egli aveva pochi soldi ma lasciò lo stesso il lavoro e rifiutò di avere un’occupazione.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Il matrimonio è sottoposto a forte stress quando uno dei coniugi beve o si droga.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Perciò, mariti, riflettete sull’origine del matrimonio.
Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân.
Ma l'uomo di chiesa rifiuta di celebrare il matrimonio.
Tuy nhiên, Đức Giáo hoàng đã từ chối điều hành lễ cưới.
Perché alcuni matrimoni falliscono
Tại sao một số hôn nhân thất bại
Quando non ti sei fatto vedere al matrimonio, ho temuto il peggio.
Khi chú mày vắng mặt ở lễ cưới, anh đã lo tình huống xấu nhất.
Probabilmente i tuoi genitori cristiani sono nella posizione migliore per aiutarti a valutare se sei pronto per il matrimonio.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
Una donna sposata che si chiama Megan dice: “Durante un litigio una delle cose più belle dell’essersi assunti un impegno col matrimonio è sapere che nessuno dei due se ne andrà”.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
LA BIBBIA parla del matrimonio in maniera realistica.
Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế.
▪ le penose conseguenze di un matrimonio fallito
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
* Il matrimonio e la famiglia non sono convenzioni degli uomini valide solo fino a che morte non ci separi.
* Hôn nhân và gia đình không phải là truyền thống của loài người chỉ cho đến khi cái chết làm cho chúng ta chia lìa.
Ho passato la notte a giocare a Gin in un Bed and Breakfast in cui dovremmo chiedere informazioni per il matrimonio.
Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới.
2 Quasi tutti ammettono che nel loro matrimonio ci sono stati momenti difficili.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
Dopo che l'evidenza degli incontri tra il presidente e la Lewinsky divenne inconfutabile, affermò risolutamente che il suo matrimonio continuava solido.
Sau những chứng cớ rõ ràng về mối quan hệ giữa tổng thống và Lewinsky, bà bày tỏ sự vững tin vào sự bền vững của mối quan hệ hôn nhân với chồng.
Tutto questo lo so, e per il matrimonio
Tất cả điều này tôi biết, và cuộc hôn nhân
(Il Cantico dei Cantici 8:6, 7) Allo stesso modo, tutte le donne che accettano una proposta di matrimonio dovrebbero essere altrettanto decise a rimanere fedeli al marito e ad avere profondo rispetto per lui.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
“Felici gli invitati al pasto serale del matrimonio dell’Agnello”, dichiara Rivelazione 19:9.
Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrimonio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.