maturazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maturazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maturazione trong Tiếng Ý.
Từ maturazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chín, sự trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maturazione
sự chínnoun tutti quegli anni "...una maturazione e un'apoteosi", scrisse Nabokov, suốt những năm qua với đầy "...sự chín chắn và tôn sùng", theo Nabokov, |
sự trưởng thànhnoun |
Xem thêm ví dụ
Ancora oggi gli ebrei caraiti osservano la maturazione di questo cereale per fissare l’inizio dell’anno nuovo. Ngày nay, thậm chí người Karaite gốc Do Thái cũng xem thời điểm lúa chín là khởi đầu năm mới của họ. |
Nei virus come l'HIV, questa modifica (a volte chiamato la maturazione) avviene dopo che il virus è stato rilasciato dalla cellula ospite. Ở những virus như HIV, sự thay đổi này (đôi khi được gọi là 'sự thành thục') diễn ra sau khi virus đã được giải phóng ra khỏi tế bào chủ. |
Una persona nasce nell’inferno come risultato della ‘maturazione’ del suo cattivo karman”. Một người sanh ra trong địa ngục là hậu quả của các việc ác của mình đã ‘chín mùi’ ”. |
Per questo, qualsiasi variazione culturale ci possa essere in come gli esseri umani prosperano esse possono, almeno in principio, essere capite nel contesto di una scienza della mente in via di maturazione, della neuroscienza, della psicologia, ecc. Và vì thế bất kỳ sự khác biệt văn hóa gì về việc con người phát đạt như thế nào ít ra đều có thể được hiểu theo nội dung của môn khoa học về trí tuệ -- thần kinh học, tâm thần học, vân vân... |
Si accresce anche la produzione di etilene, gas che accelera il processo di maturazione, e i frutti diventano più grossi e più dolci. Việc này cũng giúp trái thải ra nhiều khí etylen, đẩy nhanh quá trình chín cây, tạo ra những trái lớn và ngọt hơn. |
Ciò fu dovuto all'ampliamento della coltivazione del riso in Cina centrale e meridionale, all'uso del riso con maturazione precoce a sud-est e in Asia meridionale ed alla produzione di abbondanti eccedenze alimentari. Sự tăng trưởng này đã thông qua bằng việc mở rộng canh tác lúa ở miền trung và miền nam Trung Quốc, việc sử dụng lúa chín sớm từ phía Đông Nam và Nam Á, và sản xuất thặng dư lương thực dồi dào. |
Molti genitori stanno usando parti della guida Predicare il mio Vangelo per sottolineare i concetti che porteranno i loro frutti come la maturazione delle testimonianze dei loro figli mentre sono nutriti nell’ambiente familiare. Nhiều bậc cha mẹ đã sử dụng những phần trong sách hướng dẫn Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta cho phép họ nhấn mạnh đến những khái niệm mà sẽ cho thấy kết quả trong khi chứng ngôn của con cái họ trở nên chín chắn và chúng được nuôi dạy trong nhà để chuẩn bị cho sự thành công trong đời. |
(Giovanni 15:2) Questo potrebbe riferirsi alla successiva potatura, che viene eseguita quando la vite ha prodotto un considerevole numero di nuovi germogli e già si possono vedere i piccoli grappoli in via di maturazione. (Giăng 15:2) Điều này nói đến việc tỉa cây trong tương lai, sau khi cây bắt đầu xum xuê và những chùm nho non, nhỏ bé bắt đầu xuất hiện. |
(b) Che ruolo ebbe Giuseppe nel processo di maturazione del figlio? (b) Giô-sép giúp con ngày càng khôn ngoan bằng cách nào? |
La maturazione dello strobilo dura un anno, con la pollinazione in settembre-ottobre e la maturazione che avviene l'anno seguente nello stesso periodo. Tế bào trưởng thành mất một năm, với sự thụ phấn vào mùa thu và những hạt giống trưởng thành cùng một thời điểm một năm sau đó. |
Maturazione: IV epoca. Bản mẫu:Mùa giải 4. |
Milton Glaser, il grande disegnatore grafico, di cui qui potete vedere le illustrazioni, che oggi ha 85 anni, tutti quegli anni "...una maturazione e un'apoteosi", scrisse Nabokov, mi hanno fatto pensare che, come l'arte e il colore, la letteratura ci aiuta a ricordare ciò che abbiamo vissuto. Milton Glaser, nhà thiết kế đồ họa vĩ đại người có trí tưởng tượng tuyệt vời mà các bạn thấy ở đây, năm nay đã 85 tuổi, suốt những năm qua với đầy "...sự chín chắn và tôn sùng", theo Nabokov, đã nhắn tôi rằng, giống như nghệ thuật và màu sắc, văn học giúp chúng ta nhớ điều chúng ta đã trải qua. |
L’inizio della pubertà, il periodo in cui avviene la maturazione fisica di una persona, rappresenta uno dei cambiamenti più grandi della vita. Ở tuổi dậy thì, giai đoạn mà bạn trưởng thành về thể chất, là lúc bạn trải nghiệm một trong những thay đổi lớn nhất của cuộc đời. |
In particolare la loro funzione è quella di aumentare il metabolismo basale, influenzare la sintesi proteica, aiutare a regolare la crescita delle ossa lunghe (in sinergia con l'ormone della crescita), la maturazione neuronale, e aumentare la sensibilità del corpo alle catecolamine (come l'adrenalina). Chúng có tác dụng giúp tăng tỷ lệ trao đổi chất cơ bản, ảnh hưởng đến sinh tổng hợp protein, giúp điều hòa sự tăng trưởng và làm dài xương (tác dụng hợp lực với hormone tăng trưởng) và sự phát triển của hệ thần kinh, và tăng độ nhạy cảm của cơ thể với catecholamine (chẳng hạn như adrenaline). |
Per questo, qualsiasi variazione culturale ci possa essere in come gli esseri umani prosperano esse possono, almeno in principio, essere capite nel contesto di una scienza della mente in via di maturazione, della neuroscienza, della psicologia, ecc. Và vì thế bất kỳ sự khác biệt văn hóa gì về việc con người phát đạt như thế nào ít ra đều có thể được hiểu theo nội dung của môn khoa học về trí tuệ -- thần kinh học, tâm thần học, vân vân ... |
Continuerà fino a dicembre man mano che le piante raggiungeranno la maturazione. Công việc này sẽ kéo dài đến tháng 12 vì mía tăng trưởng thành nhiều đợt khác nhau. |
Questo è un intero muro di banane a differenti stadi di maturazione il giorno dell'inaugurazione di questa galleria di New York. Đây là một bức tường toàn chuối với mức độ chín khác nhau vào ngày đầu của cuộc triễn lãm này tại New York. |
L'anno successivo vince il "Premio Giorgio Bernardi", destinato al miglior giovane arbitro debuttante in serie A. Dopo un altro campionato con poche e fugaci apparizioni nella massima serie, complice anche il meccanismo del sorteggio arbitrale (poco adatto per far fare esperienza alle giovani leve), Rocchi raggiunge la piena maturazione nel campionato 2006-2007, dove arbitra, fra le altre gare, anche l'incontro tra Genoa e Napoli, decisivo per la promozione delle due squadre dalla serie B in serie A. Quella stagione si era aperta nel peggiore dei modi per lui, dopo il coinvolgimento nell'inchiesta Calciopoli, in riferimento alla partita di serie A Chievo-Lazio, arbitrata nel 2005. Năm sau, ông đã giành được " Giải thưởng Bernardi Giorgio " cho trọng tài mới xuất thân trẻ xuất sắc nhất Serie A. Sau một giải thưởng với một vài lần xuất hiện thoáng qua trong trận đấu hàng đầu, cũng vì cơ chế trọng tài trong những trận hòa (thích hợp cho ít để có được kinh nghiệm tại trọng tài trẻ), Rocchi đạt trưởng thành đầy đủ trong giải đấu 2006-2007, trong đó có xung đột chủng tộc giữa các chủng tộc khác, trong đó có cuộc gặp gỡ giữa Genoa và Napoli, quyết định đối với việc lấy suất đến từ Serie B đến Serie A. Mùa giải đó đã mở ra một cách tồi tệ nhất cho ông, sau khi tham gia vào cuộc điều tra của Calciopoli, liên quan đến trận đấu A Chievo - Lazio, được bổ sung vào năm 2005. |
“Accettare i consigli è parte integrante del processo di maturazione. “Chấp nhận sự sửa chỉnh là một phần quan trọng để trở nên chín chắn hơn. |
Si possono eliminare anche alcune delle foglie più grandi per esporre meglio al sole i grappoli in via di maturazione. Một số lá to cũng cần phải ngắt đi để các quả nho non không bị che khuất ánh nắng. |
Se fosse stata in gestazione un po'di piu', il suo sfintere esofageo avrebbe raggiunto la piena maturazione. Nếu con bé được mang thai lâu hơn một chút, cơ thắt dạ dày của nó sẽ phát triển đầy đủ. |
Questo bocciolo d'amore, di respiro maturazione estiva, possa rivelarsi un fiore begli la prossima volta ci incontriamo. Chồi này của tình yêu, hơi thở mùa hè chín, tháng chứng minh một bông hoa đẹp khi tiếp theo chúng tôi đáp ứng. |
Al contrario, se manchiamo di avere fede nel piano di Dio e siamo disobbedienti o ci asteniamo deliberatamente dal compiere le azioni che esso richiede, rinunciamo a tale crescita e maturazione. Ngược lại, nếu chúng ta thiếu đức tin nơi kế hoạch của Thượng Đế và không vâng theo hoặc cố ý không làm theo điều được đòi hỏi của kế hoạch đó, thì chúng ta sẽ bỏ lỡ sự phát triển và trưởng thành đó. |
In seguito, l’agricoltore usa una zappa (3) per smuovere la terra ed eliminare le erbacce che potrebbero soffocare le piantine prima che giungano a maturazione. — Matteo 13:7. Sau đó, ông lấy cuốc (3) để làm tơi đất và loại bỏ cỏ dại, là thứ chèn ép không cho hạt lớn lên.—Ma-thi-ơ 13:7. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maturazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới maturazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.