meantime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meantime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meantime trong Tiếng Anh.

Từ meantime trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong lúc ấy, trong khi chờ đợi, trong khi ấy, đang lúc ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meantime

trong lúc ấy

noun

What should I do in the meantime?
Tôi nên làm gì trong lúc ấy?

trong khi chờ đợi

noun

trong khi ấy

noun

In the meantime, there is meaning and purpose in our earthly challenges.
Trong khi ấy, có một ý nghĩa và mục đích trong những thử thách cho chúng ta trên thế gian.

đang lúc ấy

noun

Xem thêm ví dụ

And even if they do, I mean, how many people are we going to let Roy kill in the meantime?
Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy?
(Ephesians 1:22; Revelation 1:12, 13, 20; 2:1-4) In the meantime, if we follow the fine example set by Stephanas, Fortunatus, and Achaicus and continue to labor in the service of our brothers, we too will be loyally supporting the congregation arrangement, building up our brothers, and ‘inciting them to love and fine works.’—Hebrews 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
In the meantime, however, attention was being diverted elsewhere in Asia.
Tuy nhiên, trong lúc ấy, sự chú ý đang quay sang một nơi khác ở châu Á.
Eventually, they decided they should be a hardware company in the meantime, with their Pixar Image Computer as the core product, a system primarily sold to government agencies and the scientific and medical community.
Ban đầu, Pixar là một công ty phần cứng máy tính với sản phẩm chủ chốt là chiếc máy tính chuyên thiết kế đồ họa Pixar, bán chủ yếu cho các cơ quan chính phủ và trung tâm y tế cộng đồng.
(Psalm 150:6) In the meantime, though, what can we individually do to give glory to God?
(Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời?
In the meantime, however, I have someone who'd like to say hello to you.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
In the meantime, I used the opportunity to prepare the other two young Witnesses to face the test ahead.
Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt.
In the meantime, please use the Forums to continue your conversations about your favorite movie topics".
Vào thời điểm hiện tại, vui lòng sử dụng diễn đàn để tiếp tục thảo luận về những chủ đề điện ảnh yêu thích của bạn."
In the meantime, you tell him this.
Trong khi đó, nói với hắn điều này.
In the meantime, God dispenses practical wisdom and spiritual direction by means of the Bible and the worldwide brotherhood of faithful worshipers.
Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới.
In the meantime, there's a brothel I recommend. Logan:
Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh.
In the meantime, we take comfort in the fact that Precious is in God’s memory and is no longer suffering. —Ecclesiastes 9:5, 10.
Từ giờ cho đến lúc đó, chúng tôi được an ủi nhờ biết rằng bé Precious đang nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và không còn đau đớn gì nữa.—Truyền-đạo 9:5, 10.
In the meantime, you should take care.
Còn từ giờ tới lúc đó, ngươi nên cẩn thận.
In the meantime, the cryptanalysts had to cope with the calamity they had anticipated.
Cùng lúc đó, các nhà giải mã lại phải đối mặt với một tai họa mà họ đã dự đoán trước.
In the meantime, in harmony with the apostle Paul’s admonition at 1 Corinthians 12:14-26, Jehovah’s Witnesses endeavor to take care of one another.
Trong khi chờ đợi, Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng chăm sóc lẫn nhau phù hợp với lời khuyên của sứ đồ Phao-lô nơi 1 Cô-rinh-tô 12:14-26.
Although when the ring was completed most part of the inhabited area lay inside it (one of the few exceptions was the former village of Ostia, which lies along the Tyrrhenian coast), in the meantime quarters have been built which extend up to 20 km (12 mi) beyond it.
Mặc dù khi đường vành đai hoàn thành thì hầu hết các khu vực dân cư đều nằm bên trong nó (một trong số ngoại lệ là ngôi làng cổ đại Ostia nằm ven biển Tyrrhenum), song về sau nhiều khu phố được xây dựng nới rộng ra bên ngoài đến 20 km.
And in the meantime, what if he comes for me?
Và cùng lúc đó, sẽ thế nào nếu hắn tìm đến tôi?
But in the meantime, you need to know we have rules.
Nhưng đồng thời, cậu cũng phải hiểu rõ rằng chúng ta có luật.
If he wanted to bend one of them, then it was the first to extend itself, and if he finally succeeded doing what he wanted with this limb, in the meantime all the others, as if left free, moved around in an excessively painful agitation.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
How many get killed meantime?
Trong khi đó thì có bao nhiêu người bị giết rồi?
The airport was constrained by housing estates and although some work was done to keep it operational in the meantime, construction began on the present Singapore International Airport at Changi in 1975, opening in 1981.
Sân bay Paya Lebar bị hạn chế hoạt động và mở rộng bởi sự phát triển của các khu bất động sản xung quanh nên Singapore đã bắt đầu việc xây dựng mới sân bay quốc tế Singapore tại Changi năm 1975 và đã đi vào hoạt động vào năm 1981.
In the meantime, many things will occur in celebration of this significant occasion.
Trong thời gian đó, nhiều điều sẽ xảy ra trong khi kỷ niệm cơ hội đầy ý nghĩa này.
Meantime, however, he is alive and continues to mislead mankind.
Tuy nhiên trong khi chờ đợi, hắn vẫn sống và tiếp tục lừa dối nhân loại.
He might be a little vexed that you kept letting him hump his sister in the meantime.
Cậu ta sẽ hơi bực vì ta vẫn để cậu ta chơi em gái mình trong lúc đó đấy.
CA: In the meantime, courtesy of the Internet and this technology, you're here, back in North America, not quite the U.S., Canada, in this form.
CA: Trong khi chờ đợi, nhờ sự giúp đỡ của Internet và công nghệ này, anh đã ở đây, trở lại Bắc Mỹ, không hẳn Hoa Kỳ, Canada, theo hình thức này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meantime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.