meanwhile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meanwhile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meanwhile trong Tiếng Anh.

Từ meanwhile trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong khi, trong khi đó, trong lúc đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meanwhile

trong khi

adverb

In the meanwhile, Julio melted some details to build a less painful truth.
Trong khi đó, Julio cảm nhận được vài chi tiết đã làm ảnh hưởng đến sự thật.

trong khi đó

adverb

And meanwhile, my band is becoming bigger and bigger.
trong khi đó, ban nhạc của tôi đang ngày càng lớn dần.

trong lúc đó

noun

The owner, meanwhile, walks around with a slip of paper.
Chủ nhân, trong lúc đó, đi quanh với một mảnh giấy.

Xem thêm ví dụ

Meanwhile, European and US pharmaceutical companies had taken up the production of their own phage medicine, and were promising impossible effects.
Trong lúc đó, các công ty dược phẩm ở châu Âu và Hoa Kỳ đã bắt đầu sản xuất các dược phẩm từ phage của riêng họ, các dược phẩm này lại được hứa hẹn sẽ cho các kết quả điều trị không khả thi.
Meanwhile, Maximinus was on the verge of marching on Rome and the Senate elected Pupienus and Balbinus as joint emperors.
Trong khi đó, Maximinus đang trên đường hành quân về Roma và Viện Nguyên lão đã bầu chọn Pupienus và Balbinus làm đồng hoàng đế.
Meanwhile , there is no A_H5N1 vaccine available in both domestic and foreign markets .
Trong khi đó , vắc-xin cúm A H5N1 chưa có mặt trên thị trường trong nước cũng như nước ngoài .
Meanwhile, the young man rushed into the bedroom and opened the letter.
Trong khi đó, chàng trai lao vội vào buồng ngủ và bóc thư xem.
Meanwhile he would try to find out who Milady was.
Trong khi chờ đợi, chàng đang muốn cố hiểu xem Milady kia là người thế nào.
Kurosawa had meanwhile instructed Toho to purchase the film rights to King's Ransom, a novel about a kidnapping written by American author and screenwriter Evan Hunter, under his pseudonym of Ed McBain, as one of his 87th Precinct series of crime books.
Kurosawa, trong khi đó, đã chỉ thị cho Toho mua bản quyền làm phim cho King's Ransom (Tiền chuộc của nhà vua), một cuốn tiểu thuyết về một vụ bắt cóc được viết bởi tác giả và nhà biên kịch người Mỹ Evan Hunter, dưới bút danh Ed McBain, là một trong loạt truyện tội phạm 87th Precinct (Khu vực số 87).
And meanwhile SETl, the Search for Extra- Terrestrial Intelligence, is now releasing its data to the public so that millions of citizen scientists, maybe including you, can bring the power of the crowd to join the search.
Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng.
How could she be here and meanwhile, she's out having parties?
Làm thế nào mà cô ta vừa ở đây lại vừa ra ngoài kia để dự những bữa tiệc.
Meanwhile, the Eurypontid King of Sparta Eudamidas III, son of Agis IV, died.
Trong khi đó, Vua nhà Eurypontid của Sparta là Eudamidas III, con trai của Agis IV, qua đời.
Meanwhile, the Hungarian 2nd Army and the German 4th Panzer Army had launched an assault on Voronezh, capturing the city on 5 July.
Cùng lúc ấy, Tập đoàn quân số 2 (Hungary) và Tập đoàn quân thiết giáp số 4 (Đức) đánh tan quân Liên Xô tại Voronezh, và chiếm thành phố này vào ngày 5 tháng 7.
Meanwhile, Ip spends more time with his ailing wife, ashamedly feeling that he had neglected her earlier.
Trong khi đó, Ip dành nhiều thời gian với người vợ ốm yếu, xấu hổ vì cảm thấy rằng anh đã bỏ rơi cô trước đó.
Meanwhile I'm going to enjoy being a bachelor for a while.
Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian.
Meanwhile, in California, we were trying to commercialize a lot of this stuff.
Trong khi đó, ở California, chúng tôi đang cố gắng thương mại hóa cái này.
RM: Meanwhile, back in San Francisco.
RM: Trong khi đó, quay lại San Francisco.
Meanwhile, King Alfonso VII of León (Afonso's cousin) regarded the independent ruler of Portugal as nothing but a rebel.
Trong khi đó, vua Alfonso VII xứ León (anh họ của Afonso) vẫn xem người cai trị độc lập của Bồ Đào Nha chẳng khác gì một kẻ nổi loạn.
Meanwhile, there's no scientific revolution anywhere else.
Trong lúc ấy, không hề có một cuộc cách mạng khoa học nào khác.
Meanwhile, I developed a special relationship with my uncle and aunt, Philip and Lorraine Taylor, who were also in the Moe Congregation.
Lúc đó, tôi rất thân với cô chú tôi, cô Lorraine và chú Philip Taylor.
Meanwhile, Hideyoshi decided that a wooded area called Mount Tennōzan, just outside the town of Yamazaki, was key to strategic control of the road to Kyoto.
Trong khi đó, Hideyoshi quyết định một vùng rừng tên gọi là Núi Tennōzan, ở ngay ngoài thị trấn Yamazaki, là chìa khóa chiến lược cho con đường dẫn đến Kyoto.
Meanwhile Portugal 's Defence Minister Augusto Santos Silva has said the resignation of the country 's spy chief will have no effect on security or intelligence gathering .
Trong khi đó , bộ trưởng quốc phòng Bồ Đào Nha Augusto Santos Silva thông báo việc từ chức của trưởng ngành tình báo của nước này sẽ không ảnh hường gì đến cuộc họp về an ninh hoặc tình báo .
Meanwhile, after the first year's worth of Oswalds, Walt Disney attempted to renew his contract with Winkler Pictures, but Charles Mintz, who had taken over Margaret Winkler's business after marrying her, wanted to force Disney to accept a lower advance payment for each Oswald short.
Sau những năm đầu tiên thành công với Oswald, Walt Disney cố làm mới hợp đồng của họ với Winkler Pictures, nhưng Charles Mintz, người đã lên nắm quyền điều hành việc kinh doanh sau khi kết hôn với Margaret Winkler, muốn buộc Disney chấp nhận một mức thanh toán trước thấp hơn cho mỗi tập phim Oswald.
Meanwhile, urban food markets possess little space, limited ventilation, poor hygiene services (such as display tables, water and electricity supplies), inadequate waste disposal, and poor access for buyers.
Các chợ trong khu vực đô thị thường chật hẹp, điều kiện thông gió kém, dịch vụ vệ sinh kém (tủ bày hàng, cấp nước, cấp điện), hệ thống xử lý chất thải kém và lối ra vào cho khách cũng chật hẹp.
In the United Kingdom, meanwhile, The War Game, a BBC television film written, directed, and produced by Peter Watkins was a Cold War piece of a darker nature.
Tuy nhiên, tại Anh Quốc, The War Game, một phim truyền hình của BBC được biên tập, đạo diễn và sản xuất bởi Peter Watkins là một sự thể hiện một tương lai đen tối hơn của cuộc chiến tranh Lạnh.
Meanwhile, no reliable source exists to reconstruct the battle.
Trong khi đó, không có nguồn đáng tin cậy nào còn tồn tại để tái hiện lại trận đánh.
Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves.
Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.
Meanwhile, a Samaritan woman came to draw water.
Trong lúc đó, một người đàn bà Sa-ma-ri đến múc nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meanwhile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.