mediocampista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mediocampista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mediocampista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mediocampista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiền vệ, tiền vệ, cốc nửa lít, vớ, một nửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mediocampista

Tiền vệ

(midfielder)

tiền vệ

(midfielder)

cốc nửa lít

vớ

một nửa

Xem thêm ví dụ

Más tarde en su carrera se trasladó al centro del campo y se convirtió en uno de los mejores mediocampistas hasta principios de la década de 1980.
Sau đó ông chuyển sang chơi vị trí tiền vệ giữa và trở thành một trong những tiền vệ xuất sắc nhất đầu thập niên 1980.
El mediocampista y ex-capitán Tony Adams se encuentra segundo, con 669 partidos.
Người đồng đội, trung vệ và cũng là cựu đội trưởng của Arsenal, Tony Adams đứng thứ hai, với 669 lần ra sân.
FSV Mainz 05, al reemplazar al mediocampista polaco Jakub Blaszczykowski en el minuto 81 del partido.
FSV Mainz 05, vào sân thay Jakub Błaszczykowski ở phút thứ 88.
El club volvió a la Serie A en 1972-73 y de inmediato surgió como rival sorpresa en la lucha por el Scudetto al AC Milan y a la Juventus FC en 1972-1973, sólo perdiendo en la última jornada de la temporada, con figuras como el capitán Giuseppe Wilson, así como los mediocampistas Luciano Re Cecconi y Mario Frustalupi, el delantero Giorgio Chinaglia y el entrenador Tommaso Maestrelli.
Trở lại Serie A trong mùa 1972-73, Lazio ngay lập tức nổi lên là một thách thức bất ngờ cho danh hiệu Scudetto đối với Milan và Juventus trong mùa 1972-73, chỉ để thua trong ngày cuối cùng của mùa giải với đội hình bao gồm đội trưởng Giuseppe Wilson, cũng như các tiền vệ Luciano Re Cecconi và Mario Frustalupi, tiền đạo Giorgio Chinaglia và huấn luyện viên trưởng Tommaso Maestrelli.
Un mediocampista natural en quien podamos apoyarnos, y podamos mantener la posesión.
Đá tiền vệ thuần thục, có thể giữ bóng, kiểm soát bóng.
Se desempeña como mediocampista en el Preston North End de la Football League Championship de Inglaterra.
Ở đó, họ là đội khách của đội đến từ Football League Championship là Preston North End.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mediocampista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.