medio ambiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medio ambiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medio ambiente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ medio ambiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là môi trường, Môi trường tự nhiên, môi, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medio ambiente

môi trường

noun

Mi otra gran pasión es el medio ambiente.
Niềm đam mê lớn khác của tôi là môi trường.

Môi trường tự nhiên

noun (conjunto de componentes físicos, químicos y biológicos externos con los que interactúan los seres vivos)

môi

noun

Mi otra gran pasión es el medio ambiente.
Niềm đam mê lớn khác của tôi là môi trường.

trường

adjective noun

Mi otra gran pasión es el medio ambiente.
Niềm đam mê lớn khác của tôi là môi trường.

Xem thêm ví dụ

Pero es también una inversión estratégica para el futuro de la Humanidad porque se trata del medio ambiente.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Hace que de repente seamos conscientes de todo en el medio ambiente.
Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường.
El 5 de Junio, el día del medio ambiente, todos pueden descargar la película de Internet.
Và vào 05/ 06, ngày môi trường, mọi người có thể download bộ phim trên Internet.
Está en alguna parte del medio ambiente
Nó đang tồn tại ở một nơi nào đó trong môi trường.""
Y tenemos el medio ambiente.
Và bây giờ là môi trường.
Además, destaca su compromiso por la defensa del medio ambiente.
Cô cũng ủng hộ hết mình vào việc bảo vệ môi trường.
El parque está bajo la administración del Ministerio de Medio Ambiente de Camboya.
Vườn quốc gia được quản lý bởi Bộ Môi trường Campuchia.
Medio ambiente.
Môi trường.
Se trata de abejas y otros polinizadores en nuestro medio ambiente y su importancia.
Bộ phim nói về những chú ong và những sinh vật thụ phấn trong môi trường. và tại sao chúng quan trọng đến vậy.
No solo los ftalatos contaminan nuestro medio ambiente, también contaminan nuestros cuerpos.
Phthalate không chỉ làm ô nhiễm môi trường, mà còn làm ô nhiễm cả cơ thể chúng ta.
La sensación del dominio humano sobre el medio ambiente.
Cảm giác về khả năng điều chỉnh môi trường.
El viento equivale al medio ambiente externo.
Cơn gió là môi trường bên ngoài.
Son muy malos para el medio ambiente.
Chúng rất có hại cho mội trường.
Estamos definidos por nuestro medio ambiente y por nuestra interacción con él, por nuestra ecología.
Chúng ta được định nghĩa bởi môi trường và tương tác với môi trường -- bởi hệ sinh thái.
Sólo porque me importa el medio ambiente.
Chỉ vì em HI SINH VÌ MÔI TRƯỜNG thôi nhé!
Departamento de Medio Ambiente y Conservación, Gobierno de Australia Occidental. «Acidonia microcarpa (R.Br.)
Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc. “Acidonia microcarpa (R.Br.)
Consejo Nacional de Ciencia y Medio Ambiente.
Hội đồng Khoa học & Môi trường Quốc gia.
Y el impacto humano en el medio ambiente -- el efecto invernadero, extinciones masivas, etc. -- tampoco tiene precedentes.
Và tác động của con người tới môi trường- hiệu ứng nhà kính, đại tuyệt chủng... cũng chỉ mới xảy ra.
Así se adaptan a su medio ambiente.
Chỉ là cách chúng thích nghi với môi trường mới.
Krishnamurti: Lo cual significa que usted depende del medio ambiente para verse a sí mismo.
KRISHNAMURTI: Mà có nghĩa rằng bạn lệ thuộc vào môi trường để hiểu rõ về chính mình.
Por lo tanto, debe ser buena para el medio ambiente.
ta đã cho rằng lựa chọn này tốt cho môi trường
Se ha demostrado que es capaz de sobrevivir en el medio ambiente por más de 3 meses.
Nó đã được báo cáo sống trong môi trường nuôi nhốt hơn 35 năm.
Elegimos el método de construcción porque conecta a las personas entre sí y con el medio ambiente.
Chúng tôi chọn phương pháp xây dựng này vì nó kết nối mọi người với nhau và với môi trường.
Y esto es lo importante de las conferencias sobre medio ambiente.
Đây là loại cộng hưởng của chúng cho cuộc nói chuyện xung quanh môi trường.
" Staples, comprometido con el medio ambiente, comprometido contigo ".
tận tâm với bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medio ambiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.