melocotón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melocotón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melocotón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ melocotón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đào, cây đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melocotón

đào

noun (Fruto suave, dulce y jugoso del árbol de melocotón, generalmente provisto de una piel de color rojo o naranja, de pulpa amarilla y de una nuez bastante grande.)

Repelente de avispas, melocotones en lata y una canoa ignífuga.
Thuốc trừ ong vò vẽ, đào đóng hộp và xuồng chống lửa.

cây đào

noun

Xem thêm ví dụ

Creo que melocotón.
Tôi nghĩ là đào.
Medios melocotones como las orejas de un querubín.
Những nửa mơ trông như những cái tai của thần cherubim.
Así, hay genes para la cola corta de la paloma de collar, genes para la cola larga de la paloma migratoria, y así para los ojos rojos, el pecho color melocotón, el reunirse en bandadas, etc.
Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông...
Qué melocotones y qué penumbras.
" Những trái đào và những vùng nửa tối.
Se comió los melocotones sin permiso
Hắn còn lén ăn cả Đào tiên nữa.
¿Te gustan los melocotones?
Cô thích đào không?
Melocotón #color
Hoa đào nhạt#color
Helado de melocotón o algo por el estilo.
Mua ít kem đào hay gì đó.
Qué bueno que compré melocotones y canoas.
Tốt đấy, vì bác đã kê đơn mua đào và ca nô rồi.
* Con una voz tan dulce como el melocotón... *
♪ Với chất giọng ngọt như đào chín- - ♪
Momotarô, uno de los más nobles y semihistóricos héroes del Japón, nació del interior de un enorme melocotón que iba flotando corriente abajo en un río.
Momotaro (Đào Thái Lang), một trong những nhân vật bán lịch sử và cao quý nhất tại Nhật Bản, được sinh ra trong một quả đào khổng lồ trôi theo dòng sông.
Repelente de avispas, melocotones en lata y una canoa ignífuga.
Thuốc trừ ong vò vẽ, đào đóng hộp và xuồng chống lửa.
Le enviaré una caja de melocotones.
Tôi sẽ gởi cho bả một thùng đào.
No hemos robado la camioneta ni hemos cogido ningún melocotón.
Chúng tôi không có trộm chiếc xe và cũng không có hái trái đào nào, tôi thề đó.
Los melocotones de mi huerto me recuerdan la soleada piel de las ménades.
Những quả đào trong vườn quả của tôi làm tôi nhớ lại nước da phơi nắng của các nữ thần Ménade.
Tú eres el que peleó conmigo cuando los cultivadores de melocotones se quejaron cuando quise derribarla.
Chính anh là người phản đối khi Hiệp hội trồng đào cằn nhằn và kêu ca về việc tôi dỡ nó xuống.
Hay dos tipos en general: El primero se hace a base de vodka, licor de melocotón, zumo de naranja y zumo de arándanos.
Đồ uống này gồm hai loại chính: Loại thứ nhất có rượu vodka, rượu schnapp đào, nước cam ép, nước ép nam việt quất.
PENSEMOS en nuestra fruta favorita: el melocotón, la pera, el mango o cualquier otra.
HÃY tưởng tượng trong trí hình ảnh trái cây bạn ưa thích nhất: đào, lê, xoài hoặc quả khác.
Como alcalde, seguiré insistiendo en el melocotón.
Là thị trưởng, tôi vẫn nghĩ là quả đào.
Quizá quieran melocotones gratis.
Tôi không biết, có khi họ muốn xin đào.
Los melocotones pueden crecer aquí en España, pero éstos son importados de América del Sur.
Những quả đào có thể được trồng ở đây, Tây Ban Nha, nhưng cũng có thể được nhập khẩu từ Nam Mỹ.
Es un melocotón, por Dios.
Vì chúa, nó là quả đào mà.
Parece un melocotón.
Hình như là đào
" La E es de Ernest que se atragantó con un melocotón ".
" E là Ernest ăn đào bị nghẹn. "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melocotón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.