melodía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melodía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melodía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ melodía trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giai điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melodía

giai điệu

noun

En realidad, yo no tengo nada sólo una pequeña melodía.
Tôi không có gì tặng cho cô, chỉ một giai điệu nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Consultado el 6 de marzo de 2010. «Melodies of Christmas by David Archuleta».
Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2011. ^ “Melodies of Christmas by David Archuleta”.
Melodía Bostic está lanzando una fiesta de mañana.
Tối mai Melody Bostic tổ chức tiệc.
La isla está llena de agradables sonidos y melodías, que no son malos.
" Hòn đảo đầy những tiếng ồn, âm thanh và không khí ngọt ngào " " Làm tâm hồn vui vẻ chứ không đau đớn. "
Estos grabaron los llantos de treinta recién nacidos franceses y de otros treinta alemanes, tras lo cual analizaron su frecuencia, patrón de la melodía y tono.
Họ đã thu âm tiếng khóc của 30 trẻ sơ sinh người Pháp và 30 trẻ người Đức, rồi phân tích tần số, giai điệu và cao độ.
Sonaban como una bella melodía
Như một bản nhạc du dương
Tal vez ni siquiera estuvieron prestando atención a la letra de la canción, pero sí prestaron la suficiente atención para tararear la melodía.
Có lẽ chúng không chú ý đến lời bài hát, nhưng chúng chú ý đủ để ngâm nga giai điệu của bài hát đó.
Según una nota al pie de la página en la Biblia con referencias de la Traducción del Nuevo Mundo, en Isaías 12:2, en lugar de “poderío”, se pudieran usar los términos “melodía” y “alabanza”.
Trong phần phụ chú của bản Kinh-thánh New World Translation Reference Bible chữ “thế lực” trong câu Ê-sai 12:2 này còn có cách dịch khác là “bài hát” và “lời khen ngợi” nữa.
Señorita Statchell la cantó en el concierto de aula ( en la ayuda de las lámparas de la iglesia ), y a partir de entonces cada vez que uno o dos de los habitantes del pueblo se reunieron y el extraño apareció, un bar más o menos de esta melodía, más o menos agudo o grave, fue silbado en el medio de ellos.
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
¿Por qué nos detenemos a escuchar cómo cantan los pajaritos sus alegres melodías?
Tại sao bạn dừng chân lắng nghe tiếng chim hót líu lo trên cành lá?
Y para disfrutar más de las melodías, Testigos de Asia, Australia, Europa y América del Norte y del Sur utilizaron diversos estilos musicales cuando las compusieron.
Làm tăng thêm niềm vui thích của họ là nhiều loại nhạc khác nhau mà Nhân Chứng từ Á Châu, Úc Châu, Âu Châu, Bắc và Nam Mỹ dùng khi sáng tác âm điệu.
Schwitzer ayuda a su nieto a sentir la melodía y el mensaje de un himno que él practica en el piano.
Schwitzer giúp đứa cháu ngoại trai của mình cảm nhận được giai điệu và sứ điệp của một bài thánh ca mà nó đang tập đánh trên cây dương cầm.
A menudo, las melodías se construyen a partir de motivos o fragmentos melódicos cortos, como el inicio de la Quinta Sinfonía de Beethoven.
Thông thường, những Giai điệu được tạo ra từ những “cấu trúc chung” hay những đoạn Giai điệu ngắn, như là đoạn mở đầu “Fifth Symphony” của Beethoven.
Ven a cantar la dulce melodía,
Người ngay, khiêm tốn đồng thanh hát vang bài Nước Trời;
Un estudio cuidadoso de las melodías favoritas de ayer revela que muchas contenían una cantidad sorprendente de insinuaciones sexuales y referencias implícitas a la inmoralidad.
Khi xem xét kỹ, nhiều loại nhạc thịnh hành hóa ra có nhiều lời bóng gió nói đến tình dục và ngấm ngầm ám chỉ sự vô luân.
(Guitarra) Los ritmos establecen una base para tocar melodías y armonías.
Nhịp điệu tạo ra một nền tảng cho giai điệu và hoà âm để trình diễn.
Con mi equipo programamos a AIVA con el estilo de la melodía de TED, y con música que nos hace sentir admiración y asombro.
Tôi và đội ngũ của mình đã nghiên cứu để AIVA biến đổi nhạc hiệu của TED, biến nó thành thứ âm nhạc khiến ta cảm thấy kinh ngạc và tuyệt vời.
Melodía (traducción) - ¡Estrella radiante, estrella brillante!
Sutãninjã) "Ngôi sao rực sắc - Star Ninger!"
Se destacan las principales características de su música: la imaginación en el sonido, la persistencia de la melodía armoniosa, y la estrecha coordinación entre las palabras y la música.
Điểm sáng nằm trong âm nhạc tuyệt hảo của họ: những âm thành giàu hình tượng, sự du dương của giai điệu ngọt ngào và sự phối hợp chặt chẽ giữa âm nhạc và ca từ.
Entonar con nuestra voz una melodía puede ser grato tanto para nosotros como para el Creador.
Cất tiếng hát có thể mang lại niềm vui thích cho chúng ta và Đấng Tạo hóa của chúng ta.
Por favor recuerden la melodía.
Hãy nhớ lấy nó
Qué tal unas melodías de nuestro músico austríaco favorito:
Bố mẹ thấy sao nếu con chọn vài bài... từ nhạc sĩ người Austria mà con yêu thích nhất,
Y entonces las bandas empezaron a improvisar nuevas melodías.
Vậy nên các ban nhạc bắt đầu sáng tác nên những giai đoạn mới.
Una interfaz de un rollo de piano es usado para incorporar la melodía y las letras que pueden ser puestas en cada nota.
Một giao diện kiểu cuộn piano được sử dụng để nhập giai điệu và lời bài hát có thể được nhập trên mỗi ghi chú.
Siempre bailas con la melodía de Baldy, sólo olvídalo.
Vừa cất tiếng hát là huynh lại nhảy múa rồi.
3 El salmista se siente fortalecido al componer melodías que pasan de la profundidad de la tristeza y el dolor a las más altas cotas de la confianza.
3 Biên soạn khúc nhạc trầm bổng từ âm thanh buồn bã, diễn tả sự đau thương và khổ sở đến cao điểm biểu lộ niềm tin chắc, người viết Thi-thiên tìm được sức mạnh từ bên trong.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melodía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.