melhorada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melhorada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melhorada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ melhorada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự khá hơn, sự mở mang, sự trau dồi, cải tạo, sự sửa sang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melhorada

sự khá hơn

(improvement)

sự mở mang

(improvement)

sự trau dồi

(improvement)

cải tạo

(improvement)

sự sửa sang

(improvement)

Xem thêm ví dụ

Você pode identificar as áreas que precisam ser melhoradas e acompanhar a extensão dessas melhorias.
Bạn có thể xác định các vùng cần cải thiện và sau đó theo dõi mức độ kết quả cải thiện đó.
Um gestor de janelas simples baseado no AEWM, melhorado com os ecrãs virtuais e com um suporte parcial do GNOMEName
Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName
Para ver a versão melhorada, toque na foto no canto inferior direito da tela.
Để xem phiên bản đã sửa, hãy nhấn vào ảnh ở góc dưới cùng bên phải màn hình.
E isso é algo que pode ser melhorado se a pessoa reconhecer as mudanças que ocorrem nas suas habilidades físicas e fizer ajustes apropriados.
Việc nhìn nhận những thay đổi về khả năng thể chất và thích nghi đúng mức trong thói quen của chúng ta có thể trau dồi khả năng lái xe của chúng ta.
Tirando proveito da grande distância entre Edo e a ilha de Kyūshū, bem como de sua melhorada espionagem, o clã Shimazu demonstrou que era praticamente um reino autônomo independente do Xogunato Tokugawa durante os seus últimos dias.
Tận dụng lợi thế là xa Edo và ở trên đảo Kyushu cũng như tăng cường công tác thám báo, gia tộc Shimazu công khai tuyên bố rằng đây gần như là một vương quốc tự trị độc lập khỏi Mạc phủ Tokugawa.
Se você não gostar da versão melhorada de uma imagem, é possível enviar uma nova imagem para substituí-la.
Nếu không thích phiên bản hình ảnh đã cải thiện, bạn có thể tải một hình ảnh mới lên để thay thế hình ảnh cũ.
Ele também apresenta ruído reduzido em 30 fps e estabilização de imagem melhorada.
Nó cũng có tính năng giảm nhiễu ở mức 30 fps và nâng cấp ổn định hình ảnh.
O Virtual Tab Window Manager. Um TWM melhorado com ecrãs virtuais, etc. Name
Trình Quản lý Cửa sổ Thẻ Ảo. TWM cải tiến với màn hình ảo, v. v. Name
Ele possui uma aparência quase perfeita, capacidades físicas melhoradas que envolvem sua visão, audição e velocidade, e, uma visão cansada e cínico sobre os seres humanos.
Anh sở hữu một ngoại hình gần như hoàn hảo, luôn tăng cường khả năng thể chất bao gồm tầm nhìn, nghe và tốc độ cùng với thái độ hoài nghi và cái nhìn mệt mỏi về con người.
Os efeitos de luz também foram melhorados.
Biện pháp chiếu sáng cũng được cải tiến.
Exemplos de características que podem aumentar a aptidão são sobrevivência melhorada e aumento da fecundidade.
Một số biểu hiện về tính trạng tăng cường thích nghi là sự sống sót được cải thiện và mức độ mắn đẻ được tăng cường.
Tentamos encontrar um pedaço do status quo, alguma coisa que nos incomoda, que necessita de ser melhorada, que está a pedir para ser mudada, e nós mudamo- la.
Chúng ta cố gắng tìm một mảnh ghép của hiện tại, một điều khiến ta bận tâm, một điều mà cần được cải thiện, một điều nhức nhối cần phải thay đổi, và chúng ta thay đổi nó.
A primeira vacina antirrábica foi introduzida em 1885, que foi seguida por uma versão melhorada em 1908.
Vắc-xin bệnh dại đầu tiên được giới thiệu vào năm 1885, và tiếp theo là một phiên bản cải tiến vào năm 1908.
As defesas modernizadas da cidade, muito melhoradas desde o tempo dos Tudor, provaram ser eficazes.
Sự phòng thủ của thành phố được hiện đại hóa, một cải tiến lớn về kỹ thuật thủ thành trong thời đại Tudor, đã tỏ ra hữu hiệu.
Um gestor de janelas baseado no #WM, melhorado com ecrãs virtuais e atalhos de tecladoName
Trình quản lý cửa sổ dựa vào #WM, cải tiến với màn hình ảo, tổ hợp phímName
Se você não ficar satisfeito com a imagem melhorada automaticamente, poderá substituí-la por conta própria.
Nếu không hài lòng với hình ảnh được cải thiện tự động, bạn có thể tải hình ảnh mới lên để thay thế.
Versão melhorada do MiG-21PFS.
Phiên bản cải tiến của MiG-21PFS.
Desde então, o arrefecimento por laser tem sido melhorado para obter temperaturas ainda mais baixas.
Từ đó, laser làm nguội đã được phát triển để tiến đến những nhiệt độ thấp hơn.
Tornamo-as maiores para criar esses tipos de vídeos melhorados, ou ampliados, que realmente nos mostram essas mudanças.
Làm chúng lớn hơn để tạo ra những video được phóng đại cho chúng ta thấy những thay đổi.
A MTV Ásia deu ao álbum 8 estrelas de avaliação, dizendo: "O álbum tem o título duvidoso, os fãs geralmente sentem que Britney tem melhorado um pouco, e que este é um segundo álbum brilhante.
MTV Asia cho album tới 8 sao và nói rằng "Tên album được đặt một cách hết có chủ ý, nhiều fan hâm mộ sẽ có chung suy nghĩ rằng âm nhạc Britney đã cải thiện lên một chút và đây tiếp tục là một album rất hay!
O Presidente Castro mencionou publicamente as Testemunhas de Jeová como grupo religioso com que o governo cubano tem um relacionamento melhorado.
Tổng thống Castro đã công khai tuyên bố rằng chính phủ Cuba hiện đang có mối liên lạc tốt với một nhóm tôn giáo gọi là Nhân-chứng Giê-hô-va.
Consequentemente, houve o início de desenvolvimento em 1986 do Su-27PU, uma variante de melhorada das capacidades do Su-27, capaz de ser utilizado como avião de intercepção de longo alcance.
Do đó, việc phát triển bắt đầu vào năm 1986 đối với Su-27PU, một phiên bản cải tiến của Su-27 có khả năng hoạt động như một máy bay tiêm kích đánh chặn tầm xa hay sở chỉ huy trên không.
Esta aeronave tem também um tanque de combustível na cauda, motores melhorados e um novo interior.
Nó có những thùng nhiên liệu ở đuôi, sửa lại động cơ và có nội thất mới.
Espalhado (Melhorado
Rải rác (tăng cường
O algoritmo de Deutsch-Jozsa é um algoritmo quântico, proposto por David Deutsch e Richard Jozsa in 1992, e melhorado por Richard Cleve, Artur Ekert, Chiara Macchiavello e Michele Mosca en 1998.
Thuật toán Deutcsh-Jozsa là một thuật toán lượng tử, đưa ra bởi David Deutsch và Richard Jozsa năm 1992 với những cải tiến bởi Richard Cleve, Artur Ekert, Chiara Macchiavello, và Michele Mosca năm 1998.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melhorada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.