membrana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ membrana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ membrana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ membrana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màng, mạng, mạng nhện, Bao thư, lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ membrana

màng

(membrane)

mạng

(web)

mạng nhện

(web)

Bao thư

(envelope)

lưới

(web)

Xem thêm ví dụ

El químico David Deamer dijo que, entre otras cosas, necesitaría 1) una membrana protectora, 2) la capacidad de conseguir y procesar la energía, 3) información genética y 4) la capacidad de hacer copias de dicha información.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
Las proteínas y las membranas celulares se revuelven y actúan como un preservativo.
Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên.
MEMBRANA CELULAR
NỘI BAO MỀM
En ese momento, se pensó que los mismos vasos sanguíneos eran los responsables de la barrera, ya que obviamente no se pudo encontrar la membrana.
Vào thời điểm đó người ta cho rằng, chính hệ thống mạch máu đóng vai trò là hàng rào và hiển nhiên hàng rào máu não vẫn chưa được phát hiện.
¿O podemos hacerlo como una membrana exclusiva?
Hay ta có thể làm điều đó như một màng chắn riêng biệt?
Y esta presión fuerza el paso del agua de mar a través de una membrana.
Sau đó áp suất này tác dụng lực lên nước biển thông qua màng lọc.
Entonces podemos aplicar fuerzas mecánicas al chip para estirar y contraer la membrana, de tal forma que las células experimenten las mismas fuerzas que en el pulmón cuando respiramos.
Và chúng tôi có thể tác động các lực cơ học lên con chíp để kéo giãn và làm co lại lớp màng, giúp cho tế bào tiếp nhận những lực cơ học y hệt như khi chúng ta thở.
En noruego, incluso se llama "la membrana virginal".
Ở Na Uy, nó, thậm chí, còn được gọi là "màng-trinh".
Las membranas celulares son a base de fósforo; se llaman fosfolípidos.
Màng tế bào dựa trên phốt pho: Chúng được gọi là lipid mà trong đó phosphate là một phân tử.
Las membranas de la paciente no se van a curar solas.
Mấy tấm màng của bệnh nhân không tự chữa lành được đâu.
¿Cómo lo hacen? Segregan una membrana protectora que los envuelve.
Chúng tiết ra chất nhầy bao phủ mình, giống như một áo ngủ trong suốt.
Ciertos insectos oyen mediante unas membranas planas y delgadas, parecidas al tímpano, que tienen por todo el cuerpo, salvo en la cabeza.
Vài loại côn trùng nghe bằng những lớp màng mỏng, phẳng như màng nhĩ được tìm thấy gần như trên khắp cơ thể chúng, trừ phần đầu.
Un gas tóxico, el monóxido de carbono, ingresa a la sangre a través de esa membrana, se une a la hemoglobina y desplaza el oxígeno anteriormente distribuido por ella en todo el organismo.
Khí ga độc gọi là carbon monoxide xuyên qua màng nhầy vào trong máu, trói các hemoglobin và chiếm chỗ của oxy mà nhẽ ra nó phải được vận chuyển khắp cơ thể.
Esta es la membrana de la que hablamos, dentro del cerebro de este niño.
Đây là cái màng mà chúng ta đã nói, phía bên trong bộ não của em bé này.
A medida que nos acercamos a estas neuronas púrpura vemos que su membrana exterior está salpicada de poros microscópicos.
Khi chúng ta nhìn kĩ từng cụm tế bào thần kinh màu tím này, chúng ta sẽ thấy lớp màng ngoài của chúng được khảm đầy những lỗ li ti rất nhỏ.
Nació con la membrana.
Nó được sinh ra với lớp màng trên mặt.
En su membrana, o su borde, contiene pequeñas proteínas que pueden convertir luz en electricidad.
Trong màng tế bào của chúng, hoặc vỏ của chúng, có chứa các phân tử protein nhỏ mà thực sự có thể chuyển đổi ánh sáng thành điện năng.
Una vez que las bacterias ingresan por nariz o boca a la garganta, atraviesan las membranas circundantes y llegan al torrente sanguíneo.
Khi vi khuẩn xâm nhập vào mũi, miệng và họng, chúng xuyên qua niêm mạc và vào thẳng mạch máu.
Cuando pensamos en lo que se necesita para el fenómeno que llamamos vida, pensamos en la compartimentación, el mantenimiento de las moléculas importantes para la vida en una membrana, aislada del resto del entorno, pero al mismo tiempo, en un entorno en el que puedan originarse juntas.
Khi chúng ta nghĩ tới thứ thiết yếu cho hiện tượng mà ta gọi là sự sống, ta nghĩ tới sự phân ngăn, giữ những phân tử quan trọng cho sự sống ở trong 1 cái màng, tách biệt ra khỏi môi trường, môi trường mà trong đó chúng có thể phát triển cùng với nhau.
El tiburón blanco, a diferencia de otras especies, no posee una membrana a modo de párpado que los proteja. Por ello, cuando la colisión es inminente, los gira dentro de las cuencas.
Khác với cá mập khác, mắt cá mập trắng không có màng giống như mi mắt để tự che chở; thay vì thế, nó xoay tròn đôi mắt trong hốc mắt khi sắp đụng vào con mồi.
Otro crecimiento vocal durante la pubertad ocurre cuando el tejido homogéneo que cubre los pliegues se diferencia en tres capas funcionales: un músculo central, una capa de colágeno rígido rodeado de fibras flexibles de elastina, y una capa exterior de membrana mucosa.
Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy.
Otra parte importante de los glóbulos rojos es la capa, o membrana, que los recubre.
Một phần rất quan trọng khác trong hồng cầu là màng của nó.
La vacuola es un saco de fluidos rodeado de una membrana.
Vỏ túi bào tử là lớp bảo vệ bao quanh một bào tử nấm.
La Tierra está viva, y ha creado su propia membrana.
Trái đất có sự sống, và nó tự tạo nên lớp màng của chính nó

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ membrana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.